Bài 44 trang 85 Vở bài tập toán 8 tập 1

Giải bài 44 trang 85 VBT toán 8 tập 1. Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức...

    Đề bài

    Tìm điều kiện của \(x\) để giá trị của biểu thức

    \(\left( {\dfrac{{5x + 2}}{{{x^2} - 10x}} + \dfrac{{5x - 2}}{{{x^2} + 10x}}} \right).\dfrac{{{x^2} - 100}}{{{x^2} + 4}}\) 

    được xác định, rồi rút gọn biểu thức.Tính giá trị của biểu thức tại \(x = 20 040\).

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    - Phân thức đại số của biến \(x\) có dạng \( \dfrac{A(x)}{B(x)}\)  được xác định khi \(B(x) \ne 0\).

    - Để tính giá trị của biểu thức được đơn giản hơn ta rút gọn biểu thức trước sau đó thay giá trị của \(x\) và biểu thức đã được thu gọn.

    Lời giải chi tiết

    Giá trị của biểu thức này được xác định khi giá trị của mọi phân thức trong biểu thức đều được xác định. Do đó: \(\displaystyle {x^2} - 10x \ne0,\) \(\displaystyle {x^2} + 10x\ne 0,x^2+4\ne0.\) 

    \(\displaystyle {x^2} - 10x = x\left( {x - 10} \right) \ne 0\) khi \(\displaystyle x \ne 0\) và \(\displaystyle   x - 10 \ne 0\) hay  \(\displaystyle x \ne 0\) và \(\displaystyle x\ne10;\)

    \(\displaystyle {x^2} + 10x = x\left( {x + 10} \right) \ne 0\) khi \(\displaystyle x \ne 0\) và \(\displaystyle x + 10 \ne 0\) hay \(\displaystyle x \ne 0\) và \(\displaystyle   x \ne  - 10\).

    +) \(\displaystyle {x^2} + 4 > 0\) với mọi giá trị của \(\displaystyle x.\)

    Vậy điều kiện của \(\displaystyle x\) là:  \(\displaystyle x \ne  - 10,\; x \ne 0,\; x \ne 10\).

    \(\displaystyle  \left( {{{5x + 2} \over {{x^2} - 10x}} + {{5x - 2} \over {{x^2} + 10x}}} \right)\)\(\displaystyle .{{{x^2} - 100} \over {{x^2} + 4}} \) 
    \(\displaystyle = \left[ {{{5x + 2} \over {x\left( {x - 10} \right)}} + {{5x - 2} \over {x\left( {x + 10} \right)}}} \right]\)\(\displaystyle .{{{x^2} - 100} \over {{x^2} + 4}} \)
    \(\displaystyle = {{\left( {5x + 2} \right)\left( {x + 10} \right) + \left( {5x - 2} \right)\left( {x - 10} \right)} \over {x\left( {x - 10} \right)\left( {x + 10} \right)}}\)\(\displaystyle .{{\left( {x - 10} \right)\left( {x + 10} \right)} \over {{x^2} + 4}} \) 
    \(\displaystyle = {{5{x^2} + 52x + 20 + 5{x^2} - 52x + 20} \over {x\left( {{x^2} + 4} \right)}} \) 
    \(\displaystyle = {{10{x^2} + 40} \over {x\left( {{x^2} + 4} \right)}} \)\(\displaystyle = {{10\left( {{x^2} + 4} \right)} \over {x\left( {{x^2} + 4} \right)}} = {{10} \over x}  \)

    Vì \(\displaystyle x = 20040\) thỏa mãn điều kiện của biến nên tại đó giá trị của biểu thức đã cho bằng giá trị của biểu thức rút gọn \(\displaystyle \dfrac{{10}}{x}.\) 

    Vậy biểu thức đã cho có giá trị là \(\displaystyle \dfrac{{10}}{{20040}} = \dfrac{1}{{2004}}\).

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Toán 8

    Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật