Bài 4. Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất trang 11,12 SBT Địa lí 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
1.1
1.1 Nguồn gốc của Trái Đất liên quan chặt chẽ đến sự hình thành
A. hệ Mặt Trời.
B. Vũ trụ.
C. Mặt Trăng.
D. sự sống.
Phương pháp giải:
Dựa vào nguồn gốc hình thành của Trái Đất
Lời giải chi tiết:
Nguồn gốc hình thành Trái Đất liên quan chặt chẽ với sự hình thành hệ Mặt Trời.
- Mặt Trời khi hình thành di chuyển trong dải Ngân Hà, đi qua đám mây bụi và khí. Do lực hấp dẫn của Vũ Trụ mà trước hết là của Mặt Trời, khí và bụi chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip, dần dần ngưng tụ thành các hành tinh (trong đó có Trái Đất).
- Vào cuối thời kì vật chất ngưng tụ, khi Trái Đất đã có khối lượng lớn gần như hiện nay, quá trình tăng nhiệt bắt đầu diễn ra và dẫn đến sự nóng chảy của vật chất ở bên trong và sắp xếp thành các lớp.
=> Chọn đáp án A.
1.2
Giới hạn của vỏ Trái Đất là
A. từ lớp ô-dôn đến đáy đại dương.
B. từ vỏ ngoài của Trái Đất xuống tới bề mặt Mô-hô.
C. từ vỏ ngoài của Trái Đất đến manti trên.
D. từ vỏ ngoài của Trái Đất đến manti dưới.
Phương pháp giải:
Quan sát hình 4 trang 16 SGK địa lý 10 và khái niệm vỏ Trái Đất
Lời giải chi tiết:
- Dựa vào hình 4 có thể thấy giới hạn vỏ Trái Đất
- Vỏ Trái Đất là lớp vật chất cứng ngoài cùng của Trái Đất; có độ dày dao động từ 5 km (ở đại dương) đến 70 km (ở lục địa).
=> Chọn đáp án B
1.3
Đặc điểm nào sau đây không đúng với vỏ Trái Đất?
A. Độ dày dao động từ 5 – 70km
B. Chia thành 2 kiểu: vỏ lục địa và vỏ đại dương.
C. Cấu tạo bởi ba tầng: macma, trầm tích, biến chất
D. Vật liệu cấu tạo vỏ trái đất là khoáng vật và đá
Phương pháp giải:
Dựa vào đặc điểm của vỏ Trái Đất để loại trừ là đặc điểm không đúng
Lời giải chi tiết:
- Đặc điểm vỏ Trái Đất:
+ Lớp vật chất cứng ngoài cùng của Trái Đất;
+ Độ dày: 5 km (ở đại dương) – 70 km (ở lục địa)
+ Có 2 kiểu vỏ Trái Đất: vỏ lục địa và vỏ đại dương => Cấu tạo từ các loại đá khác nhau.
+ Gồm 3 tầng đá: tầng trầm tích, tầng granit và tầng badan.
=> chọn đáp án C
1.4
Theo nguồn gốc, đá được phân chia thành ba nhóm là
A. macma, trầm tích, biến chất.
B. macma, granit, badan.
C. trầm tích, granit, badan.
D. đá gơnai, đá hoa, đá phiến.
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học về vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất.
Lời giải chi tiết:
- Đá macma: tạo thành do quá trình ngưng kết (nguội lạnh) của các silicat nóng chảy.
- Đá trầm tích: hình thành trong các vùng trũng do sự lắng tụ và nén chặt các vật liệu vụn bở.
- Đá biến chất: thành tạo từ đá macma hoặc đá trầm tích bị biến đổi sâu sắc do tác động của nhiệt, áp suất,…
=> Chọn đáp án A.
Câu 2
Hãy sử dụng các cụm từ sau để hoàn thành đoạn văn dưới đây:
Phương pháp giải:
Đọc kĩ đoạn văn để điền các cụm thích hợp cho trước từ vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
(1) dải Ngân Hà
(2) Mặt Trời
(3) hình elip
(4) hành tinh
(5) tăng nhiệt
Câu 3
Ghép ô ở giữa với ô bên trái và bên phải sao cho phù hợp.
Phương pháp giải:
Quan sát hình 4 trang 16 SGK địa lý 10 và khái niệm vỏ Trái Đất
Lời giải chi tiết:
1 – B – a ; 2 – C – c ; 3 – A – b
Câu 4
Ghép ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học về vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất.
Lời giải chi tiết:
1 – b; 2 – a; 3 – c
Câu 5
Trình bày sự khác biệt giữa vỏ lục địa và vỏ đại dương.
Phương pháp giải:
sự khác biệt của vỏ lục địa và vỏ đại dương được thể hiện qua các tiêu chí về độ dày, các tầng đá cấu tạo và thành phần chủ yếu
Lời giải chi tiết:
Tiêu chí | Vỏ lục địa | Vỏ đại dương |
Độ dày | Trung bình 35 km. | 5 – 10 km. |
Các tầng đá cấu tạo | Trầm tích, granit và badan. | Đá badan và trầm tích (rất mỏng). |
Thành phần chủ yếu | Silic và nhôm. | Silic và magiê. |
- Bài 4. Sự hình thành của Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất trang 11.12 SBT Địa lí 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 5. Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất trang 13, 14, 15,16,17 SBT Địa lí 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 5. Hệ quả địa lý các chuyển động của Trái Đất trang 13, 14 SBT Địa lí 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
Để học tốt SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức, loạt bài giải bài tập SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
- Chương 1: Sử dụng bản đồ
- Chương 2: Trái Đất
- Chương 3: Thạch quyển
- Chương 4: Khí quyển
- Chương 5. Thủy quyển
- Chương 6: Sinh quyển
- Chương 7. Một số quy luật của vỏ địa lí
- Chương 8: Địa lí dân cư
- Chương 9: Các nguồn lực, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế
- Chương 10: Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
- Chương 11: Địa lí ngành công nghiệp
- Chương 12: Địa lí ngành dịch vụ
- Chương 13: Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức