Bài 4. Entropy và biến thiên năng lượng tự do Gibbs - Chuyên đề học tập Hóa 10 Kết nối tri thức
Mở đầu
Dựa vào đại lượng nào để dự đoán phản ứng hóa học có thể xảy ra được hay không?
Lời giải chi tiết:
- Khi xét quá trình hóa học có tự xảy ra hay không phải xét đồng thời cả biến thiên enthalpy và biến thiên entropy, thông qua biến thiên năng lượng Gibbs (∆G) (ở nhiệt độ và áp suất không đổi)
+ ∆rGoT < 0 phản ứng sẽ tự xảy ra, giá trị ∆rGoT càng âm, phản ứng càng dễ xảy ra
+ ∆rGoT = 0 phản ứng đạt trạng thái cân bằng
+ ∆rGoT > 0 phản ứng không tự xảy ra
CH1
1. Dãy nào dưới đây các chất sắp xếp theo chiều tăng giá trị entropy chuẩn?
A. CO2(s) < CO2(l) < CO2(g).
B. CO2(g) < CO2(l) < CO2(s).
C. CO2(s) < CO2(g) < CO2(l).
D. CO2(g) < CO2(s) < CO2(l).
Phương pháp giải:
Đối với một chất, entropy ở thể khí lớn hơn ở thể lỏng, ở thể lỏng lớn hơn ở thể rắn
Lời giải chi tiết:
Đối với một chất, entropy ở thể khí lớn hơn ở thể lỏng, ở thể lỏng lớn hơn ở thể rắn
=> CO2(s) < CO2(l) < CO2(g).
Đáp án A
CH2
Phản ứng nào dưới đây xảy ra kèm theo sự giảm entropy?
A. N2(g) + O2(g) → 2NO(g).
B. N2O4 (g) → 2NO2(g)
C. 2CO(g) → C(s) + CO2(g)
D. 2HCl(aq) + Fe(s) → FeCl2(aq) + H2(g)
Phương pháp giải:
Phản ứng xảy ra có kèm theo sự giảm entropy => Có sự giảm số mol khí sau phản ứng
Lời giải chi tiết:
A. Trước phản ứng có 2 mol khí, sau phản ứng có 2 mol khí
B. Trước phản ứng có 1 mol khí, sau phản ứng có 2 mol khí
C. Trước phản ứng có 2 mol khí CO, sau phản ứng có 1 mol khí CO2 => Giảm số mol khí
D. Trước phản ứng không có khí, sau phản ứng có 1 mol khí
Đáp án C
CH3
Biến thiên entropy chuẩn của phản ứng nào dưới đây có giá trị dương?
A. Ag+(aq) + Br-(aq) → AgBr(s)
B. 2C2H6(g) + 3O2(g) → 4CO2(g) + 6H2O(l)
C. N2(g) + 2H2(g) → N2H4(g)
D. 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g).
Phương pháp giải:
Phản ứng nào có sự tăng số mol khí sau phản ứng => Biến thiên entropy chuẩn của phản ứng dương
Lời giải chi tiết:
A. Ag+(aq) + Br-(aq) → AgBr(s): Chuyển các ion Ag+(aq), Br-(aq) từ trạng thái chuyển động tự do sang cố định trong tinh thể làm tăng tính trật tự của hệ => ∆So < 0
B. 2C2H6(g) + 3O2(g) → 4CO2(g) + 6H2O(l): Làm giảm mol khí (từ 5 mol => 4 mol) => ∆So < 0
C. N2(g) + 2H2(g) → N2H4(g): Làm giảm mol khí (từ 5 mol => 4 mol) => ∆So < 0
D. 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g): Làm tăng số mol khí (ban đầu không có khí => 1 mol khí O2) => ∆So > 0
Đáp án D
CH4
Dựa vào dữ liệu ở Bảng 4.1, tính biến thiên entropy chuẩn của các phản ứng:
a) 4Fe(s) + 3O2(g) → 2Fe2O3(s)
b) SO2(g) + ½ O2(g) → SO3(g)
Phương pháp giải:
\({\Delta _r}S_{298}^0 = \sum {S_{298}^0(sp) - } \sum {S_{298}^0(cd)} \)
Lời giải chi tiết:
a) \({\Delta _r}S_{298}^0 = \sum {S_{298}^0(sp) - } \sum {S_{298}^0(cd)} \)
\( = 2S_{298,F{e_2}{O_3}(g)}^0 - (4S_{298,Fe(s)}^0 + 3S_{298,{O_2}(g)}^0)\)
\( = 2.87,4 - (4.27,3 + 3.205,0) = 549,0\) (J/K)
b) \({\Delta _r}S_{298}^0 = \sum {S_{298}^0(sp) - } \sum {S_{298}^0(cd)} \)
\( = 2S_{298,S{O_3}(g)}^0 - (S_{298,S{O_2}(g)}^0 + \frac{1}{2}S_{298,{O_2}(g)}^0)\)
\( = 256,7 - (248,1 + \frac{1}{2}205,0) = - 93,90\)(J/K)
CH5
Phản ứng phân hủy của potassium chlorate:
KClO3(s) → KCl(s) + 3/2 O2(g)
Dựa vào các giá trị của \({\Delta _f}H_{298}^0,S_{298}^0\)ở Bảng 4.1 để tính toán và cho biết ở điều kiện chuẩn phản ứng có khả năng tự xảy ra không?
Phương pháp giải:
\(\begin{array}{l}{\Delta _r}H_{298}^0 = \sum {H_{298}^0(sp) - } \sum {H_{298}^0(cd)} \\{\Delta _r}S_{298}^0 = \sum {S_{298}^0(sp) - } \sum {S_{298}^0(cd)} \\{\Delta _r}G_{298}^0 = {\Delta _r}H_{298}^0 - T{\Delta _r}S_{298}^0\end{array}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\({\Delta _r}H_{298}^0 = \sum {H_{298}^0(sp) - } \sum {H_{298}^0(cd)} \)
\( = 436,7 + \frac{3}{2}.0 - ( - 397,7) = 39kJ\)
\({\Delta _r}S_{298}^0 = \sum {S_{298}^0(sp) - } \sum {S_{298}^0(cd)} \)
\( = (82,6 + \frac{3}{2}.205) - (143,1) = 247(J/K)\)
\({\Delta _r}G_{298}^0 = {\Delta _r}H_{298}^0 - T{\Delta _r}S_{298}^0\)
\(\begin{array}{l} = - 39 - 298.({247.10^{ - 3}})\\ = - 112,6(kJ) < 0\end{array}\)
=> phản ứng tự xảy ra
CH6
Dựa vào các giá trị của \({\Delta _f}H_{298}^0,S_{298}^0\) ở Bảng 4.1, hãy cho biết có thể dùng C (graphite) để khử Fe2O3 thành Fe ở điều kiện chuẩn theo phương trình sau có được không?
3C (graphite) + 2Fe2O3(s) → 4Fe(s) + 3CO2(g)
Phương pháp giải:
\(\begin{array}{l}{\Delta _r}H_{298}^0 = \sum {H_{298}^0(sp) - } \sum {H_{298}^0(cd)} \\{\Delta _r}S_{298}^0 = \sum {S_{298}^0(sp) - } \sum {S_{298}^0(cd)} \\{\Delta _r}G_{298}^0 = {\Delta _r}H_{298}^0 - T{\Delta _r}S_{298}^0\end{array}\)
Lời giải chi tiết:
\({\Delta _r}H_{298}^0 = \sum {H_{298}^0(sp) - } \sum {H_{298}^0(cd)} \)
\(\begin{array}{l} = {\rm{(}}4.0 + 3( - 393,5){\rm{)}} - {\rm{(}}3.0 + 2( - 825,5){\rm{)}}\\ = 470,5(kJ)\end{array}\)
\({\Delta _r}S_{298}^0 = \sum {S_{298}^0(sp) - } \sum {S_{298}^0(cd)} \)
\(\begin{array}{l} = (27,3.4 + 3.213,7) - (5,7.3 + 87,4.2)\\ = 558,4(J/K)\end{array}\)
\({\Delta _r}G_{298}^0 = {\Delta _r}H_{298}^0 - T{\Delta _r}S_{298}^0\)
\(\begin{array}{l} = 470,5 - 298.(558,{4.10^{ - 3}})\\ = 304,1(kJ) > 0\end{array}\)
- Bài 1. Liên kết hóa học - Chuyên đề học tập Hóa 10 Kết nối tri thức
- Bài 2. Phản ứng hạt nhân - Chuyên đề học tập Hóa 10 Kết nối tri thức
- Bài 3. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng hóa học - Chuyên đề học tập Hóa 10 Kết nối tri thức
Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
Để học tốt Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức, loạt bài giải bài tập Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức