Bài 37.6 trang 58 SBT hóa học 11

Giải bài 37.6 trang 58 sách bài tập hóa học 11. Khi crăckinh butan, đã xảy ra các phản ứng :...

    Đề bài

    Khi crăckinh butan, đã xảy ra các phản ứng :

    \(\begin{array}{l}
    {C_4}{H_{10}} \to C{H_4} + {C_3}{H_6}\\
    {C_4}{H_{10}} \to {C_2}{H_6} + {C_2}{H_4}\\
    {C_4}{H_{10}} \to {H_2} + {C_4}{H_8}
    \end{array}\)

    Một phần butan không tham gia các phản ứng.

    Hỗn hợp khí A thu được sau phản ứng có thể tích là 47 lít. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua nước brom có dư thì thể tích hỗn hợp khí còn lại là 25 lít. Đốt cháy hoàn toàn 5 lít hỗn hợp khí còn lại này thì thu được 9,4 lít CO2. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.

    1. Tính phần trăm thể tích butan đã tham gia các phản ứng.

    2. Tính phần trăm theo thể tích của từng khí trong hỗn hợp A nếu biết thêm rằng thể tích C2H4 gấp 3 lần thể tích C3H6.

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    1. +) Đặt thể tích \({C_4}{H_{10}}\) tham gia 3 phản ứng trên lần lượt là x, y, z. Số mol C4H10 không tham gia phản ứng là t lít.

    +) Biến đổi toán học => thể tích \({C_4}{H_{10}}\) trước phản ứng => phần trăm thể tích butan đã tham gia các phản ứng.

    2. +) Phương trình đốt cháy:

    \(C{H_4} + 2{O_2} \to C{O_2} + 2{H_2}O\)

    \(2{C_2}{H_6} + 7{O_2} \to 4C{O_2} + 6{H_2}O\) 

    \(2{H_2} + {O_2} \to 2{H_2}O\) 

    \(2{C_4}{H_{10}} + 13{O_2} \to 8C{O_2} + 10{H_2}O\)

    +) Lập hệ phương trình => x, y, z, t => phần trăm theo thể tích của từng khí trong hỗn hợp A

    Lời giải chi tiết

    \({C_4}{H_{10}} \to C{H_4} + {C_3}{H_6}\)

    x lít               x lít          x lít

    \({C_4}{H_{10}} \to {C_2}{H_6} + {C_2}{H_4}\)

    y lít                y lít            y lít

    \({C_4}{H_{10}} \to {H_2} + {C_4}{H_8}\)

    z lít              z lít        z lít

    Đặt thể tích C4H10 không tham gia phản ứng là t lít.

    2x + 2y + 2z + t = 47 (1)

    Khi đi qua nước brom dư thì C3H6, C2H4 và C4H8 bị hấp thụ ; thể tích các khí còn lại :

    x + y + z + t = 25 (2)

    Lấy (1) - (2) ta có x + y + z = 22 ; đó chính là thể tích C4H10 đã phản ứng, còn x + y + z + t = 25 cũng chính là thể tích C4H10 trước phản ứng.

    Phần trăm theo thể tích của C4H10 phản ứng : \(\dfrac{{22}}{{25}}\). 100% = 88%.

    2. Giả sử đốt 25 lít khí còn lại sau khi qua nước brom 

    \(C{H_4} + 2{O_2} \to C{O_2} + 2{H_2}O\)

    x lít                         x lít

    \(2{C_2}{H_6} + 7{O_2} \to 4C{O_2} + 6{H_2}O\) 

    y lít                              2y lít

    \(2{H_2} + {O_2} \to 2{H_2}O\) 

    \(2{C_4}{H_{10}} + 13{O_2} \to 8C{O_2} + 10{H_2}O\)

    t lít                                   4t lít

    Thể tích CO2 thu được sẽ là : 

    \(x + 2y + 4t = \dfrac{{9,4.25}}{5} = 47(3)\)

    Ngoài ra theo đầu bài y = 3x (4)

    Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta được x = 5; y =15; z = 2; t = 3.

    Thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp A :

    \(\% {V_{C{H_4}}} = \% {V_{{C_3}{H_6}}} = \dfrac{5}{{47}}.100\%  = 10,6\% \)

    \(\% {V_{{C_2}{H_6}}} = \% {V_{{C_2}{H_4}}} = \dfrac{15}{{47}}.100\%  = 31,9\% \)

    \(\% {V_{{H_2}}} = \% {V_{{C_4}{H_8}}} = \dfrac{2}{{47}}.100\%  = 4,3\% \)

    \(\% {V_{{C_4}{H_{10}}}} = \dfrac{3}{{47}}.100\%  = 6,4\% \)

    Xemloigiai.com

    SBT Hóa lớp 11

    Giải sách bài tập hóa học 11 , giải tất cả câu hỏi từ bài tập, lý thuyết, công thức các chương, bài chi tiết với cách giải nhanh và ngắn gọn nhất

    Chương 1: Sự điện ly

    Chương 2: Nitơ - Photpho

    Chương 3: Cacbon-Silic

    Chương 4: Đại Cương Về Hóa Học Hữu Cơ

    Chương 5: Hidrocacbon No

    Chương 6: Hidrocacbon không no

    Chương 7: Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hiđrocacbon

    Chương 8: Dẫn xuất halogen - ancol - phenol

    Chương 9: Anđehit - Xeton - Axit Cacboxylic

    Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Tác giả & Tác phẩm