Bài 33 trang 91 SBT toán 8 tập 2

Giải bài 33 trang 91 sách bài tập toán 8. Cho tam giác ABC và một điểm O nằm trong tam giác đó. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC...

    Đề bài

    Cho tam giác \(ABC\) và một điểm \(O\) nằm trong tam giác đó. Gọi \(P, Q, R\) lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng \(OA, OB, OC.\)

    a) Chứng minh rằng tam giác \(PQR\) đồng dạng với tam giác \(ABC.\) 

    b) Tính chu vi của tam giác \(PQR\), biết rằng tam giác \(ABC\) có chu vi \(p\) bằng \(543\,cm\).

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    Sử dụng:

    - Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.

    - Tính chất: Đường trung bình tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.

    - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{c}{d} = \dfrac{e}{f} = \dfrac{{a + c + e}}{{b + d + f}}\)

    Lời giải chi tiết

    a) Xét \(\Delta AOB\) có:

    \(P\) là trung điểm của \(OA\) (gt)

    \(Q\) là trung điểm của \(OB\) (gt)

    Do đó \( PQ\) là đường trung bình của \(∆ OAB.\)

    \( \Rightarrow \displaystyle PQ = {1 \over 2}AB\) (tính chất đường trung bình của tam giác)

    \( \Rightarrow \displaystyle {{PQ} \over {AB}} = {1 \over 2}\)                     (1)

    Xét \(\Delta OAC\) có:

    \(P\) là trung điểm của \(OA\) (gt)

    \(R\) là trung điểm của \(OC\) (gt)

    Do đó \(PR\) là đường trung bình của tam giác \(OAC.\)

    \( \Rightarrow \displaystyle PR = {1 \over 2}AC\) (tính chất đường trung bình của tam giác )

    \( \Rightarrow \displaystyle{{PR} \over {AC}} = {1 \over 2}\)                     (2)

    Xét \(\Delta OBC\) có:

    \(Q\) là trung điểm của \(OB\) (gt)

    \(R\) là trung điểm của \(OC\) (gt)

    Do đó \(QR\) là đường trung bình của tam giác \(OBC.\)

    \( \Rightarrow \displaystyle QR = {1 \over 2}BC\)  (tính chất đường trung bình của tam giác )

    \( \Rightarrow \displaystyle{{QR} \over {BC}} = {1 \over 2}\)                     (3)

    Từ (1), (2) và (3) suy ra: \(\displaystyle  {{PQ} \over {AB}} = {{PR} \over {AC}} = {{QR} \over {BC}} = {1 \over 2}\)

    Vậy \(∆ PQR\) đồng dạng \(∆ ABC \) (c.c.c).

    b) Gọi \(p’\) là chu vi tam giác \(PQR.\)

    Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

    \(\displaystyle {{PQ} \over {AB}} = {{PR} \over {AC}} = {{QR} \over {BC}}\)\(\,\displaystyle  = {{PQ + PR + QR} \over {AB + AC + BC}} = {{p'} \over p}=\dfrac{1}{2}\)

    \(\displaystyle  \Rightarrow p' = {1 \over 2}p = {1 \over 2}.543 = 271,5\; (cm)\).

    Xemloigiai.com

    SBT Toán lớp 8

    Giải sách bài tập đại số, hình học lớp 8 tập 1, tập 2. Giải tất cả các chương và các trang trong sách bài tập đại số và hình học với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn nhất

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật