Bài 22. Kiểu dữ liệu danh sách SGK Tin học 10 Kết nối tri thức
Khởi động
Trả lời câu hỏi mở đầu trang 111 SGK Tin học 10
Em đã được học những kiểu dữ liệu cơ bản của Python như số nguyên, số thực, xâu kí tự, kiểu dữ liệu logic. Tuy nhiên, khi em cần lưu một dãy các số hay một danh sách học sinh thì cần kiểu dữ liệu dạng danh sách (còn gọi là dãy hay mảng). Kiểu dữ liệu danh sách được dùng nhiều nhất trong Python là kiểu list.
Em hãy tìm một số dữ liệu kiểu danh sách thường gặp trên thực tế.
Phương pháp giải:
Liên hệ thực tế một số dữ liệu kiểu danh sách thường gặp
Lời giải chi tiết:
Một số dữ liệu kiểu danh sách thường gặp trên thực tế là: danh sách các học sinh trong lớp, bảng điểm, danh sách học sinh được khen thưởng, báo cáo các khoản thu, chi...
Hoạt động 1
Trả lời câu hỏi Hoạt động 1 trang 111 SGK Tin học 10
Khởi tạo dữ liệu danh sách như thế nào? Cách truy cập, thay đổi giá trị và xoá một phần tử trong danh sách như thế nào?
Phương pháp giải:
Dựa vào lý thuyết trong phần 1. Kiểu dữ liệu danh sách
Lời giải chi tiết:
- Khởi tạo dữ liệu danh sách: <tên list> = [<v1>, <v2>, …, <vn>]
- Truy cập các phần tử thông qua chỉ số, bắt đầu từ 0.
- Thay đổi giá trị của từng phần tử bằng lệnh gán hoặc xoá phần tử bằng lệnh del
? mục 1
Trả lời câu hỏi mục 1 trang 112 SGK Tin học 10
1. Cho danh sách A = [1, 0, "One", 9, 15, "Two", True, False]. Hãy cho biết giá trị các phần tử:
a) A[0]
b) A[2]
c) A[7]
d) A[len(A)]
Phương pháp giải:
Lệnh len() là lệnh tính độ dài của danh sách
Lời giải chi tiết:
a) A[0] = 1
b) A[2] = “One”
c) A[7] = False
d) A[len(A)]: lỗi chỉ số
2. Giả sử A là một danh sách các số, mỗi lệnh sau thực hiện công việc gì?
a) A = A + [10]
b) del A[0]
c) A = [100] + A
d) A[1]*25
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức trong phần 1. Kiểu dữ liệu danh sách
Lời giải chi tiết:
a) Thêm phần tử 10 vào cuối danh sách
b) Xóa phần tử đầu tiên của danh sách
c) Thêm phần tử 100 vào đầu danh sách
d) Thiết lập biến A mới là tích của 25 với giá trị phần tử thứ hai của danh sách A
Hoạt động 2
Trả lời câu hỏi Hoạt động 2 trang 112 SGK Tin học 10
Quan sát các lệnh sau để biết cách dùng lệnh for duyệt lần lượt các phần tử của một danh sách.
Phương pháp giải:
Quan sát các lệnh
Lời giải chi tiết:
Có thể duyệt từng lần lượt các phần tử của một danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range().
? mục 2
Trả lời câu hỏi mục 2 trang 113 SGK Tin học 10
1. Giải thích các lệnh ở mỗi câu sau thực hiện công việc gì?
Phương pháp giải:
Có thể duyệt lần lượt các phần tử của danh sách bằng lệnh for kết hợp với vùng giá trị của lệnh range()
Lời giải chi tiết:
a) Gán S = 0;
Duyệt các phần tử trong danh sách A và tính tổng các phần tử lớn hơn 0 của A
In kết quả S ra màn hình
b) Gán C = 0;
Duyệt các phần tử trong danh sách A và đếm số lượng các phần tử lớn hơn 0 của A
In kết quả C ra màn hình
2. Cho dãy số nguyên A, viết chương trình in ra các số chẵn của A.
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học để viết chương trình
Lời giải chi tiết:
A=[2, 6, 3, 6, 9]
for i in range(len(A)):
if(A[i]%2==0):
print (A[i], end = " ")
Hoạt động 3
Trả lời câu hỏi Hoạt động 3 trang 113 SGK Tin học 10
Quan sát các lệnh sau đây để biết cách thêm phần tử vào một danh sách bằng phương thức append().
Phương pháp giải:
Quan sát các lệnh
Lời giải chi tiết:
Cách thêm phần tử vào cuối một danh sách bằng phương thức append():
Cú pháp: .append()
? mục 3
Trả lời câu hỏi mục 3 trang 113 SGK Tin học 10
1. Sau khi thêm một phần tử vào danh sách A bằng lệnh append() thì độ dài danh sách A thay đổi như thế nào?
Phương pháp giải:
Độ dài danh sách A sẽ thêm phần tử trong dấu ( ) sau append vào đuôi danh sách.
Lời giải chi tiết:
Sau khi thêm một phần tử vào danh sách A bằng lệnh append() thì độ dài danh sách A tăng thêm 1.
2. Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?
Phương pháp giải:
Lệnh thêm phần tử vào cuối danh sách là .append()
Lệnh del là lệnh xóa một phần tử của danh sách
Lời giải chi tiết:
Sau lệnh ">>> A. append(100)", danh sách A hiển thị [2, 4, 10, 1, 0, 100].
Sau lệnh ">>> del A[1]", danh sách A hiển thị [2, 10, 1, 0, 100].
Luyện tập
Trả lời câu hỏi Luyện tập trang 114 SGK Tin học 10
1. Viết lệnh xóa phần tử cuối cùng của danh sách A bằng lệnh del.
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học để viết lệnh
Lời giải chi tiết:
Lệnh xóa phần tử cuối cùng của danh sách A bằng lệnh del: del A[len(A)-1]
2. Có thể thêm một phần tử vào đầu danh sách được không? Nếu có thì nêu cách thực hiện.
Phương pháp giải:
Có thể thêm một phần tử vào đầu danh sách được
Lời giải chi tiết:
Có thể thêm một phần tử vào đầu danh sách được
A = [phần tử cần thêm] + A
Vận dụng
Trả lời câu hỏi Vận dụng trang 114 SGK Tin học 10
Cho dãy số A. Viết chương trình tính giá trị và chỉ số của phần tử lớn nhất của A. Tương tự với bài toán tìm phần tử nhỏ nhất.
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức đã học để viết chương trình
Lời giải chi tiết:
Chương trình tính giá trị và chỉ số của phần tử lớn nhất của A
Tương tự với bài toán tìm phần tử nhỏ nhất
- Bài 16. Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python SGK Tin học 10 Kết nối tri thức
- Bài 17. Biến và lệnh gán SGK Tin học 10 Kết nối tri thức
- Bài 18. Các lệnh vào ra đơn giản SGK Tin học 10 Kết nối tri thức
- Bài 19. Câu lệnh điều kiện IF SGK Tin học 10 Kết nối tri thức
- Bài 20. Câu lệnh lặp FOR SGK Tin học 10 Kết
- Bài 21. Câu lệnh lặp WHILE SGK Tin học 10 Kết nối tri thức
- Bài 23. Một số lệnh làm việc với dữ liệu danh sách SGK TIn học 10 Kết nối tri thức
- Bài 24. Xâu kí tự SGK Tin học 10 Kết nối tri thức
- Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự SGK Tin học 7 Kết nối tri thức
- Bài 26. Hàm trong Python SGK Tin học 10 Kết nối tri thức
- Bài 27. Tham số của hàm SGK Tin học 10 Kết nối tri thức
- Bài 28. Phạm vi của biến SGK Tin học 10 Kết nối tri thức
- Bài 29. Nhận biết lỗi chương trình SGK Tin học 10 KNTT
- Bài 30. Kiểm thử và gỡ lỗi chương trình SGK Tin học 10 Kết nối tri thức
- Bài 31. Thực hành viết chương trình đơn giản SGK Tin học 10 Kết nối tri thức
- Bài 32. Ôn tập lập trình python SGK Tin học 10 Kết nối tri thức 10
SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
Để học tốt SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức, loạt bài giải bài tập SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức