B. My class - Unit 4 trang 46 sách bài tập Tiếng Anh 6
B. MY CLASS
1. Complete the dialogues - Hoàn thành đoạn hội thoại
A: Which grade ___ you in? C: Which ___ ___you ___?
B: I’m ___ grade 6. D: I’m ___ grade ___
A: And, which class ___ you in? C: Which ___ are ___ ___?
B: I’m ___ class 6A. D: I’m in ___ 7B.
Anh: Hello. ___ ___ ___ Anh
Loan: Hi, Anh. I ___ Loan.
Anh: How ___ ___?
Loan: ___ ___ ___, ___ you. ___ you?
Anh: Loan, ___ grade ___ ___ ___?
Loan: I’m ___ ___ ___.
Anh: And, ___ class ___ ___ ___?
Loan: Class ___. What about you?
___ ___ ___ you ___?
Anh: ___ ___ ___ grade___. ___ 6F.
Đáp án:
A: Which grade are you in? C: Which grade are you in?
B: I’m in grade 6. D: I’m in grade 6
A: And, which class are you in? C: Which class are you in?
B: I’m in class 6A. D: I’m in class 7B.
Anh: Hello. My name is Anh.
Loan: Hi, Anh. I am Loan.
Anh: How are you?
Loan: I am fine, thank you. And you?
Anh: Loan, which grade are you in?
Loan: I’m in grade 6.
Anh: And, which class are you in?
Loan: Class 6D. What about you?
Which grade are you in?
Anh: I am in grade 6. Class 6F.
2. Write the sentences - Viết câu
It's a big school
a) This school is big. It's a big school
b) That clock is small. ............................
c) This school is small. ............................
d) That stool is small. ............................
e) This book is big. .............................
f) This table is big. .............................
Đáp án:
b) It's a small clock
c) It's a small school
d) It's a small stool
e) It's a big book
f) It's a big table
3. Write the number in words - Viết các số sau bằng chữ
1st first 6th ..............
2nd ............. 7th ..............
3rd ............. 8th ..............
4th ............. 9th ..............
5th ............. 10th ..............
Đáp án:
2nd second 6th sixth
3rd third 7th seventh
4th fourth 8th eighth
5th fifth 9th nỉneth
10th tenth
4. Write the questions and short answers - Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn gọn
How many — does — have?
How many — are there in —?
Đáp án:
b) How many floors does your school have? - Four
c) How many floors does Kim Dong's school have? - One
d) How many students are there in your class? - Twelve
e) How many desks are there in yours class? - Twenty
5. Complete the dialogue - Hoàn thành đoạn hội thoại
Loan: Hello, my name is Loan. ............................................ ?
Janet: Hi, Loan. .........................................
Loan: I’m in grade 6. ................................................ ?
Janet: I’m in grade 6, too. .......................................... ?
Loan: I’m in class 6A. .............................................
Janet: ............................................
Loan: ............................................
Janet: Yes, it’s a very big school.
Loan: My school is small. It has two floors. ................................................... ?
Janet: ......................................... There are forty classrooms in my school. ............................................. ?
Loan: It has ten classrooms. And there are 400 students in my school. ............................................. ?
Janet: There are about one thousand students. ....................................... ?
Loan: Oh, it’s on the second floor. ............................................... ?
Janet: It is on the third floor. My school is in the city. ..................................................
Loan: It is in the city, too. It is a small and quiet city.
Đáp án:
Loan: Hello, my name is Loan. What is your name?
Janet: Hi, Loan. My name is Janet
Loan: I’m in grade 6. Which grade are you in ?
Janet: I’m in grade 6, too. Which class are you in?
Loan: I’m in class 6A. How are you?
Janet: I am fine, thanks you
Loan: Is your school big?
Janet: Yes, it’s a very big school.
Loan: My school is small. It has two floors. How about your school?
Janet: My school has six floors. There are forty classrooms in my school. How many classrooms does your school have?
Loan: It has ten classrooms. And there are 400 students in my school. How many students are there in your school ?
Janet: There are about one thousand students. Where is your class?
Loan: Oh, it’s on the second floor. How about yours?
Janet: It is on the third floor. My school is in the city. Where is your school?
Loan: It is in the city, too. It is a small and quiet city.
6. Choose the odd out - Chọn ra từ khác biệt
Example: | one four | eight | third |
a) school | class | house | old |
b) is | do | have | there |
c) desk | chair | table | school |
d) first | tenth | five | sixth |
e) big | small | large | nice |
Đáp án:
a) school | class | house | old |
b) is | do | have | there |
c) desk | chair | table | school |
d) first | tenth | five | sixth |
e) big | small | large | nice |
7. Write the questions. - Viết câu hỏi
Example: room/house/have How many rooms does your house have?
floor/school/there How many floors are there In your school?
a) table/classroom/have ............................................................... ?
b) people/family/there ............................................................... ?
c) window/house/have ............................................................... ?
d) sister/Ngan/have ............................................................... ?
e) student/class/there ............................................................... ?
Đáp án:
a) How many tables does your classroom have?
b) How many people are there in your family?
c) How many windows does your house have?
d) How many sisters does Ngan have?
e) How many students are there in your class?
- A. Where is your school? - Unit 4 trang 42 sách bài tập Tiếng Anh 6
- C. Getting ready for school - Unit 4 trang 50 sách bài tập tiếng Anh 6
SBT Tiếng Anh lớp 6
Lời giải chi tiết tất cả bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 6 như là cuốn để học tốt đủ tất cả các unit gồm: Reading (Đọc), Writing (Viết), Speaking (Nói), Listen (Nghe), Language,....
- Unit 1: Greetings - Chào hỏi
- Unit 2: At school - Ở trường học
- Unit 3: At home - Ở nhà
- Unit 4: Big or small? - To hay nhỏ?
- Unit 5: Things I do - Những việc tôi làm
- Unit 6: Places - Các địa điểm
- Unit 7: Your house - Ngôi nhà của bạn
- Unit 8 - Out and about - Đi đây đi đó
- Unit 9: The body - Cơ thể
- Unit 10: Staying healthy - Sống khỏe mạnh
- Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?
- Unit 12: Sports and pastimes - Những trò thể thao và giải trí
- unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa
- Unit 14: Making plans - Lên kế hoạch
- Unit 15: Countries - Các nước
- Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức