C. Getting ready for school - Unit 4 trang 50 sách bài tập tiếng Anh 6
C. GETTING READY FOR SCHOOL
1. Match the word in column A with the word(s) in column B - Nối từ ở cột A với từ ở cột B
Đáp án:
get up/ get dressed
go to school
have breakfast
wash my face
2. Put the verbs in the correct form - Điền dạng đúng của động từ
Every morning, Lan ...(a)... (get) up. She ...(b)... (wash) her face. She ...(c)... (have) a big breakfast. Then, she ...(d)... (brush) her teeth. She ...(e)... (get) dressed and ...(f)... (go) to school.
Đáp án:
a) gets d) brushes
b) washes e) gets
c) has f) goes
3. Write the time - Viết thời gian
Đáp án:
a) It's twenty past six
b) It's a quarter to ten
c) It's ten to four
d) It's a quarter past seven
e) It's five o-five
f) It's half past eleven
g) It's one thirty-five
h) It's twenty past four
4. Write. Then practice saying the sentences - Viết. Sau đó thực hành nói các câu sau
What time do you get up? I get up at 6.30.
What time does he get up? He gets up at 6.30.
a) What time do you get up?
I get up at (...x...)
b) What time does he wash his face?
He washes his face at (...x...)
c) ………………………………….?
I have breakfast at (...x...)
d) ………………………………….?
He goes to school at (...x...)
e) ………………………………….?
She brushes her teeth at (...x...)
f) ………………………………….?
I brush my teeth at (...x...)
g) ………………………………….?
He gets dressed at (...x...)
i) ………………………………….?
I go to school at (...x...)
h) ………………………………….?
She has breakfast at (...x...)
Đáp án:
c) What time do you have breakfast?
d) What time does he go to school?
e) What time does she brush her teeth?
f) What time do you brush your teeth?
g) What time does he get dressed?
h) What time do you go to school?
i) What time does she have breakfast?
5. Write about Tien - Viết về Tiên
Đáp án:
a) Tien gets up at six o'clock
b) She washes her face at a quarter past six
c) She brushes her teeth at six twenty
d) She has breakfast at half past six
e) She gets dressed at twenty to seven
f) She goes to school at ten to seven
6. Write 4 dialogues about Tien. - Viết 4 đoạn hội thoại về Tiên
What time does she get up? She gets up at six o’clock.
Đáp án:
a) What time does she brush her teeth? - She brushes her teeth at six twenty
b) What time does she have breakfast? - She has breakfast at half past six
c) What time does she get dressed? - She gets dressed at twenty to seven
d) What time does she go to school? - She goes to school at ten to seven
7. Write the times - Viết thời gian
Example: 12.30 twelve thirty
a) 2.45 b) 6.25
c) 10.35 d) 9.15
e) 5.10 f) 8.20
g) 3.00 h) 11.40
Đáp án:
a) a quarter to two
b) six twenty-five
c) ten thirty-five
d) a quarter past nine
e) ten past five
f) twenty past eight
g) three o'clock
h) eleven forty
8. Fill in the blanks with the right form of the verbs in the box - Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong bảng
have | get | brush | do | wash | go |
Thanh Lan is a student at Thong Nhat School. She (a) _____ up at six o’clock every morning. She (b) _____ her teeth and (c) _____ her face. Then she (d) _____ bread and milk for breakfast. At six thirty she (e) _____ dressed and (f) _____ to school.
Đáp án:
a) gets
b) brushes
c) washes
d) has
e) gets
f) goes
9. Write questions -Viết câu hỏi
Example: What time / Thomas/ go to school
What time does Thomas go to school?
a) What time/ you/ get up?
b) What time/ Mai/ have breakfast?
c) What time/ Chi/ wash her face?
d) What time/ his father/go to work?
e) What time/ your class/ start?
f) What time/ your sister/ brush her teeth?
g) What time/ their mother/ go home?
h) What time/ her brother/ go to bed?
Đáp án:
a) What time do you get up?
b) What time does Mai have breakfast?
c) What time does Chi wash her face?
d) What time does his father go to work?
e) What time does your class start?
f) What time does your sister brush her teeth?
g) What time does their mother go home?
h) What time does her brother go to bed?
10. Write about yourself. Beginning with: - Viết về bản thân bạn, bắt đầu với:
Every morning I get up at...
Example answer:
Every morning I get up at six o'clock. I wash my face at a quarter past six. I brush my teeth at six twenty. I have breakfast with milk and bread at half past six. I get dressed at twenty to seven. Then I go to school at ten to seven.
- A. Where is your school? - Unit 4 trang 42 sách bài tập Tiếng Anh 6
- B. My class - Unit 4 trang 46 sách bài tập Tiếng Anh 6
SBT Tiếng Anh lớp 6
Lời giải chi tiết tất cả bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 6 như là cuốn để học tốt đủ tất cả các unit gồm: Reading (Đọc), Writing (Viết), Speaking (Nói), Listen (Nghe), Language,....
- Unit 1: Greetings - Chào hỏi
- Unit 2: At school - Ở trường học
- Unit 3: At home - Ở nhà
- Unit 4: Big or small? - To hay nhỏ?
- Unit 5: Things I do - Những việc tôi làm
- Unit 6: Places - Các địa điểm
- Unit 7: Your house - Ngôi nhà của bạn
- Unit 8 - Out and about - Đi đây đi đó
- Unit 9: The body - Cơ thể
- Unit 10: Staying healthy - Sống khỏe mạnh
- Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?
- Unit 12: Sports and pastimes - Những trò thể thao và giải trí
- unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa
- Unit 14: Making plans - Lên kế hoạch
- Unit 15: Countries - Các nước
- Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức