B. Hoạt động thực hành - Bài 56 : Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3

Giải Bài 56 : Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3 phần hoạt động thực hành trang 131 sách VNEN toán lớp 4 với lời giải dễ hiểu

    Câu 1

    Em hãy viết vào vở :

    a) Hai số có ba chữ số chia hết cho 9;

    b) Bốn số có ba chữ số chia hết cho 3.

    Phương pháp giải:

     Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 9 ; 3:

    + Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

    + Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

    Lời giải chi tiết:

    a) Hai số có ba chữ số chia hết cho 9 là : 405 và 567.

    b) Bốn số có ba chữ số chia hết cho 3 là: 324 ;  456, 744 và 801.


    Câu 2

    Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm, để được các số chia hết cho 9: 

    23...   ;   ...78   ;    4...6.

    Phương pháp giải:

    Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 9 : Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

    Lời giải chi tiết:

    Giả sử chữ số cần điền vào ô trống là \(x\).

    +) Đế số \(\overline{23x}\) chia hết cho \(9\) thì tổng các chữ số chia hết cho \(9\), hay \(2 + 3 + x=5+x\) chia hết cho \(9\).

    Do đó \(x=4\).

    +) Đế số \(\overline{x78}\) chia hết cho \(9\) thì tổng các chữ số chia hết cho \(9\), hay \(x + 7 + 8=x+15\) chia hết cho \(9\).

    Do đó \(x=3\).

    +) Đế số \(\overline{4x6}\) chia hết cho \(9\) thì tổng các chữ số chia hết cho \(9\), hay \(4 + x + 6=10+x\) chia hết cho \(9\).

    Do đó \(x=8\).

    Vậy ta có kết quả như sau :    \(234 \quad ; \quad 378 \quad ; \quad 486.\)


    Câu 3

    Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống, để được các số chia hết cho 3:

    \(29\square\) ; \(5\square8\); \(\square27\).

    Phương pháp giải:

    Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3 : Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.

    Lời giải chi tiết:

    Giả sử chữ số cần điền vào ô trống là \(x\).

    +) Đế số \(\overline{29x}\) chia hết cho \(3\) thì tổng các chữ số chia hết cho \(3\), hay \(2 + 9 + x =11+x\) chia hết cho \(3\).

    Do đó \(x=1\) hoặc \(x=4\) hoặc \(x=7\). 

    Viết chữ số \(1\,; \;4\,;\; 7\) vào ô trống ta được :   \(291 \;; \quad    294 \;; \quad   297.\)

    +) Đế số \(\overline{5x8}\) chia hết cho \(3\) thì tổng các chữ số chia hết cho \(3\), hay \(5 + x + 8 =13+x\) chia hết cho \(3\).

    Do đó \(x=2\) hoặc \(x=5\) hoặc \(x=8\).

    Viết chữ số \(2\,; \;5\,;\; 8\) vào ô trống ta được :   \(528 \;; \quad    558 \;; \quad   588.\)

    +) Đế số \(\overline{x27}\) chia hết cho \(3\) thì tổng các chữ số chia hết cho \(3\), hay \(x +2 + 7  =9+x\) chia hết cho \(3\).

    Do đó \(x=0\) hoặc \(x=3\) hoặc \(x=6\) hoặc \(x=9\).

    Vì \(x\) là chữ số hàng trăm nên \(x\) phải khác \(0\). Do đó, \(x=3\) hoặc \(x=6\) hoặc \(x=9\).

    Viết chữ số \(3\,; \;6\,;\; 9\) vào ô trống ta được:   \(327 \;; \quad 627 \;; \quad   927.\)


    Câu 4

    Trong các số sau : 231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ; 92313, em hãy viết vào vở.

    a) Các số chia hết cho 3;

    b) Các số không chia hết cho 3.

    Phương pháp giải:

    - Tính tổng của các chữ số đã cho.

    - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3; các số có tổng không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.

    Lời giải chi tiết:

    Tìm tổng các chữ số của các số đã cho ta có :

    • Số 231 có tổng các chữ số là : 2 + 3 + 1 = 6.

    • Số 109 có tổng các chữ số là : 1 + 0 + 9 = 10.

    • Số 1872 có tổng các chữ số là : 1 + 8 + 7 + 2 = 18.

    • Số 8225 có tổng các chữ số là : 8 + 2 + 2 + 5 = 17.

    • Số 92313 có tổng các chữ số là : 9 + 2 + 3 + 1 + 3 = 18.

    Vậy trong các số đã cho,

    a) Số chia hết cho 3 là : 231 ;  1872 ; 92313.

    b) Số không chia hết cho 3 là : 109 ; 8225.

    Xemloigiai.com

    VNEN Toán lớp 4

    Giải sách hướng dẫn học Toán lớp 4 VNEN với lời giải chi tiết dễ hiểu kèm phương pháp cho tất cả các bài, hoạt động và các trang trong sách

    VNEN Toán 4 - Tập 1

    VNEN Toán 4 - Tập 2

    Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng

    Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học

    Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành

    Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi

    Chương 5 : Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ

    Chương 6 : Ôn tập

    Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Đạo Đức

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Khoa Học

    Lịch Sử & Địa Lý