A. Hoạt động cơ bản - Bài 23 : Số thập phân bằng nhau
Câu 1
Chơi trò chơi "ghép thẻ"
- Lấy các thẻ có ở các cặp phân số thập phân bằng nhau, chẳng hạn :
- Ghép các cặp thẻ có hai phân số bằng nhau, chẳng hạn: \(\dfrac{2}{{10}} = \dfrac{{200}}{{100}}\) .
- Viết các phân số thập phân dưới dạng số thập phân, chẳng hạn : \(\dfrac{2}{{10}} = \dfrac{{200}}{{100}}\) viết thành \(0,2 = 0,20\).
- Nêu nhận xét của em.
Phương pháp giải:
- Tìm hai phân số bằng nhau dựa vào tính chất cơ bản của phân số.
- Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân theo các cách đã học.
Lời giải chi tiết:
- Các thẻ bằng nhau được ghé với nhau như sau :
- Viết các phân số thập phân dươi dạng số thập phân :
+) \(\dfrac{2}{{10}} = \dfrac{{200}}{{100}}\) viết thành \(0,2 = 0,20\).
+) \(\dfrac{4}{{10}} = \dfrac{{40}}{{100}}\) viết thành \(0,4 = 0,40\).
+) \(\dfrac{{340}}{{1000}} = \dfrac{{34}}{{100}}\) viết thành \(0,340 = 0,34\).
+) \(\dfrac{{52}}{{100}} = \dfrac{{520}}{{1000}}\) viết thành \(0,52 = 0,520\).
- Nhận xét : Có thể viết được các số thập phân khác nhau bằng số thập phân đã cho bằng cách thêm hoặc bớt một số chữ số \(0\) vào tận cùng bên phải của số thập phân đó.
Câu 2
a) Thực hiện lần lượt các hoạt động sau :
- Lấy hai băng giấy có diện tích bằng nhau như hình vẽ :
- Bạn A tô màu vào \(5\) phần bằng nhau của hình 1, bạn B tô màu vào \(50\) phần bằng nhau của hình 2. Viết phân số và số thập phân chỉ phần đã tô màu của mỗi hình.
- So sánh phần đã tô màu của hai hình và nêu nhận xét.
- Đọc kĩ nhận xét sau :
- Mỗi số tự nhiên có thể viết thành một số thập phân mà phần thập phân là những chữ số \(0\).
Ví dụ : \(17 = 17,0 = 17,00 = 17,000.\)
b) Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn nghe :
• Nếu viết thêm chữ số \(0\) vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó. Ví dụ : \(\begin{array}{l}0,5 = 0,50 = 0,500 = 0,5000\\6,73 = 6,730 = 6,7300 = 6,73000.\end{array}\) • Nếu một số thập phân có chữ số \(0\) ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số \(0\) đó đi, ta được một số thập phân bằng nó. Ví dụ : \(\begin{array}{l}0,5000 = 0,500 = 0,50 = 0,5\\6,73000 = 6,7300 = 6,730 = 6,73\\18,000 = 18,0 = 18,0 = 18.\end{array}\) |
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ để viết phân số và số thập phân chỉ phần đã tô màu của mỗi hình. Phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình có tử số là số phần được tô màu, mẫu số là tổng số phần có trong hình vẽ.
Lời giải chi tiết:
a) - Phân số chỉ phần đã tô màu của hình 1 là \(\dfrac{5}{{10}}\). Ta có : \(\dfrac{5}{{10}} = 0,5.\)
Phân số chỉ phần đã tô màu của hình 2 là \(\dfrac{{50}}{{100}}\). Ta có : \(\dfrac{{50}}{{100}} = 0,50.\)
- Phân tô màu của hai hình bằng nhau nên ta có \(0,5 = 0,50\) hoặc \(0,50 = 0,5.\)
b) Các em đọc kĩ các nội dung trên và giải thích cho bạn nghe để bạn hiểu rõ nội dung hơn.
Câu 3
a) Viết bốn số thập phân bằng mỗi số thập phân dưới đây bằng cách viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải phần thập phân: 5,78 ; 12,04
b) Viết các số thập phân bằng mỗi số thập phân dưới đây bằng cách bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân: 6,8000 ; 230, 0000.
Phương pháp giải:
- Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
- Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
Lời giải chi tiết:
a) Viết bốn số thập phân bằng mỗi số thập phân dưới đây bằng cách viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải :
+) 5,78 = 5,780 = 5,7800 = 5,78000 = 5,780000.
+) 12,04 = 12,040 = 12,0400 = 12,04000 = 12,040000.
b) Các số thập phân bằng mỗi số thập phân dưới đây bằng cách bỏ các chữ số 0 :
+) 6,8000 = 6,800 = 6,80 = 6,8.
+) 230,0000 = 230,000 = 230,00 = 230,0 = 230.
Xemloigiai.com
- B. Hoạt động thực hành - Bài 23 : Số thập phân bằng nhau
- C. Hoạt động ứng dụng - Bài 23 : Số thập phân bằng nhau
VNEN Toán lớp 5
Giải sách hướng dẫn học Toán lớp 5 VNEN với lời giải chi tiết dễ hiểu kèm phương pháp cho tất cả các bài, hoạt động và các trang trong sách
VNEN Toán 5 - Tập 1
- Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
VNEN Toán 5 - Tập 2
Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- Bài 1: Ôn tập về phân số
- Bài 2 : Ôn tập về so sánh hai phân số
- Bài 3 : Phân số thập phân
- Bài 4 : Ôn tập các phép tính với phân số
- Bài 5 : Hỗn số
- Bài 6 : Hỗn số (tiếp theo)
- Bài 7 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 8 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 9 : Ôn tập về giải toán
- Bài 10 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ thuận
- Bài 11 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ nghịch
- Bài 12 : Bảng đơn vị đo độ dài
- Bài 13 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 14 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- Bài 15 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- Bài 16 : Héc-ta
- Bài 17 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 18 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
- Bài 19 : Khái niệm số thập phân
- Bài 20 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Bài 21 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Bài 22 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Bài 23 : Số thập phân bằng nhau
- Bài 24 : So sánh hai số thập phân
- Bài 25 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 26 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Bài 27 : Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Bài 28 : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Bài 29 : Em đã học được những gì
- Bài 30 : Cộng hai số thập phân
- Bài 31 : Tổng nhiều số thập phân
- Bài 32 : Trừ hai số thập phân
- Bài 33 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 34 : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Bài 35 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- Bài 36 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 37 : Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Bài 38 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 39 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 40 : Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Bài 41 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
- Bài 42 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 43 : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- Bài 44 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Bài 45 : Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Bài 46 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 47 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 48 : Tỉ số phần trăm
- Bài 49 : Giải toán về tỉ số phần trăm
- Bài 50 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- Bài 51 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- Bài 52 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 53 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 54 : Sử dụng máy tính bỏ túi
Chương 3 : Hình học
- Bài 55 : Hình tam giác
- Bài 56 : Diện tích hình tam giác
- Bài 57 : Em đã học được những gì ?
- Bài 58 : Hình thang
- Bài 59 : Diện tích hình thang
- Bài 60 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 61 : Hình tròn. Đường tròn
- Bài 62 : Chu vi hình tròn
- Bài 63 : Diện tích hình tròn
- Bài 64 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 65 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- Bài 66 : Luyện tập về tính diện tích
- Bài 67 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 68 : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- Bài 69 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài 70 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 72 : Thể tích của một hình
- Bài 73 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- Bài 74 : Mét khối
- Bài 75 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 76 : Thể tích hình hộp chữ nhật
- Bài 77 : Thể tích hình lập phương
- Bài 78 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 79 : Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
- Bài 80 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 81 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 82 : Em đã học được những gì ?
Chương 4 : Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
- Bài 83 : Bảng đơn vị đo thời gian
- Bài 84 : Cộng số đo thời gian
- Bài 85 : Trừ số đo thời gian
- Bài 86 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 87 : Nhân số đo thời gian với một số
- Bài 88 : Chia số đo thời gian cho một số
- Bài 89 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 90 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 91 : Vận tốc
- Bài 92 : Quãng đường
- Bài 93 : Thời gian
- Bài 94 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 95 : Bài toán về chuyển động ngược chiều
- Bài 96 : Bài toán về chuyển động cùng chiều
Chương 5 : Ôn tập
- Bài 97 : Ôn tập về số tự nhiên
- Bài 98 : Ôn tập về phân số
- Bài 99 : Ôn tập về số thập phân
- Bài 100 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
- Bài 101 : Ôn tập về đo diện tích
- Bài 102 : Ôn tập về đo thể tích
- Bài 103 : Ôn tập về số đo thời gian
- Bài 104 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ
- Bài 105 : Ôn tập về phép nhân, phép chia
- Bài 106 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 107 : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
- Bài 108 : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
- Bài 109 : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
- Bài 110 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 111 : Ôn tập về giải toán
- Bài 112 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 113 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 114 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 115 : Ôn tập về biểu đồ
- Bài 116 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 117 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 118 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 119 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 120 : Em đã học được những gì ?
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- SGK Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới