2.6. Speaking Unit 2 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Bài 1
1. Match photos A-H with words 1-8.
(Ghép ảnh A-H với các từ 1-8.)
1. D hot dog 5. ❑ risotto
2. ❑ kebab 6. ❑ curry
3. ❑ noodles 7. ❑ mineral water
4. ❑ soup 8. ❑ mint tea
Lời giải chi tiết:
2.G | 3.A | 4.B | 5.E | 6.H | 7.F | 8.C |
- hot dog: bánh mì kẹp xúc xích
- risotto: cơm risotto
- kebab: thịt nướng
- curry: cà ri
- noodles: mì sợi
- mineral water: nước khoáng
- soup: Súp
- mint tea: trà bạc hà
Bài 2
2. Order the words to make phrases for ordering food and drink.
(Sắp xếp các từ để tạo thành các cụm từ để gọi đồ ăn và thức uống.)
1. you / like / what / would / ?
What would you like?
2. chips, / burger / please / with / a /.
3. please / a / me, / for / sandwich / cheese /.
4. orange / have / can / please / juice, / I / an / ?
5. else / anything /?
6. that/all /is/?
7. some / get/ drinks / you / I / can / ?
8. you / are / here /.
9. OK / everything / is / ?
10. desserts / any/?
11. £5.75, / please / that's /.
Lời giải chi tiết:
2. A burger with chips, please.
(Bánh mì kẹp thịt với khoai tây chiên, làm ơn.)
3. A cheese sandwich for me, please.
(Làm ơn cho tôi một chiếc bánh mì phô mai.)
4. Can I have an orange juice, please?
(Cho tôi xin một ly nước cam được không?)
5. Anything else?
(Còn gì nữa không?)
6. Is that all?
(Đó là tất cả phải không?)
7. Can I get you some drinks?
(Tôi có thể lấy cho bạn một ít đồ uống được không?)
8. Here you are.
(Của bạn đây.)
9. Is everything OK?
(Mọi thứ vẫn ổn chứ?)
10. Any desserts?
(Có dung món tráng miệng nào không?)
11. That's £5.75, please.
(là 5.75 bảng Anh, làm ơn.)
Bài 3
3. Write the phrases from Exercise 2 in the correct column. One phrase can go in both columns.
(Viết các cụm từ trong Bài tập 2 vào cột đúng. Một cụm từ có thể ở trong cả hai cột.)
Waiter | Customer |
What would you like? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải chi tiết:
Waiter | Customer |
What would you like? | A burger with chips, please. |
Anything else?, | A cheese sandwich for me, please. |
Is that all? | Can I have an orange juice, please? |
Can I get you some drinks?, | Here you are. |
Here you are. |
|
Is everything OK? |
|
Any desserts? |
|
That's £5.75, please. |
|
Bài 4
4. Complete the dialogues with phrases from the table in Exercise 3.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các cụm từ trong bảng trong Bài tập 3.)
a. A: (1) What would you like?
B: A cheese omelette, please.
A: (2) ________________
B: Some chips and salad, please.
b. A: (3) ___________________
B: Yes, please. Water for Liam. (4) ________________
A: Of course. So that's water and orange juice. (5) __________________
B: An ice cream for Liam, please.
A: Is that all?
B: Yes, thanks. No dessert for me.
c. A: (6) ________________________
B: Yes, it's delicious! Thank you.
d. A: How much is that?
B: (7) ______________________
A: Here you are.
Lời giải chi tiết:
2. Anything else? |
3. Can I get you some drinks? |
4. Can I have an orange juice? |
5. Any desserts? |
6. Is everything OK? |
7. That's £5.75, please |
a. A: What would you like?
B: A cheese omelette, please.
A: Anything else?
B: Some chips and salad, please.
b. A: Can I get you some drinks?
B: Yes, please. Water for Liam. Can I have an orange juice?
A: Of course. So that's water and orange juice. Any desserts?
B: An ice cream for Liam, please.
A: Is that all?
B: Yes, thanks. No dessert for me.
c. A: Is everything OK?
B: Yes, it's delicious! Thank you.
d. A: How much is that?
B: That's £5.75, please.
A: Here you are.
Tạm dịch:
a. A: Bạn muốn gì?
B: Làm ơn cho một trứng rán phô mai.
A: Còn gì nữa không?
B: Làm ơn cho một ít khoai tây chiên và salad.
b. A: Tôi có thể lấy cho bạn một ít đồ uống không?
B: Vâng, làm ơn. Nước cho Liam. Tôi có thể có một ly nước cam được không?
A: Tất nhiên. Vậy, nước và nước cam. Có dung món tráng miệng nào không?
B: Làm ơn cho Liam một cây kem.
A: Chỉ vậy thôi à?
B: Vâng, cảm ơn. Không có món tráng miệng cho tôi.
c. A: Mọi thứ vẫn ổn chứ?
B: Vâng, nó rất ngon! Cảm ơn bạn.
d. A: Hết bao nhiêu?
B: Là 5.75 bảng Anh, làm ơn.
A: Của bạn đây.
Bài 5
5. Complete the dialogues with the words/phrases below.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các từ / cụm từ bên dưới.)
just joking never mind sure |
A: I haven't got enough money to pay!
B: Oh no! What can we do?
A: ________! I've got the money!
2. A: Have you got any ketchup?
B: _________. Here you are.
3. A: It's closed!
B: ________. We can go tomorrow.
Lời giải chi tiết:
1. Just joking | 2. Sure | 3. Never mind |
A: I haven't got enough money to pay!
B: Oh no! What can we do?
A: Just joking I've got the money!
2. A: Have you got any ketchup?
B: Sure. Here you are.
3. A: It's closed!
B: Never mind.We can go tomorrow.
Tạm dịch:
A: Tôi không có đủ tiền để trả!
B: Ồ không! Chúng ta có thể làm gì?
A: Chỉ nói đùa thôi là tôi có tiền rồi!
2. A: Bạn có sốt cà chua không?
B: Chắc rồi. Của bạn đây.
3. A: Nó đóng cửa!
B: Đừng bận tâm. Chúng ta có thể đi vào ngày mai.
- 2.1. Vocabulary Unit 2 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- 2.2. Grammar Unit 2 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- 2.3. Reading and Vocabulary Unit 2 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- 2.4. Grammar Unit 2 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- 2.5. Listening and Vocabulary Unit 2 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- 2.7. English in use Unit 2 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- 2.8. Self - Check Unit 2 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Cánh buồm (English Discovery) mới đẩy đủ các unit gồm tất cả các phần Vocabulary (từ vựng), Grammar (ngữ pháp), Reading and Vocabulary (đọc và từ vựng), Listening and vocabulary (nghe và từ vựng), Speaking (nói), Writing (viết), và Self-check (tự kiểm tra) giúp củng cố bài học hiệu quả.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức