Trả lời phần câu hỏi ôn tập chương 2 phần Đại số trang 61 SGK toán 8 tập 1
Câu 1
Định nghĩa phân thức đại số. Một đa thức có phải là một phân thức đại số không ? Một số thực bất kì có phải là một phân thức đại số không ?
Lời giải chi tiết:
- Phân thức đại số ( phân thức ) là một biểu thức có dạng \( \dfrac{A}{B}\), trong đó \(A, B\) là những đa thức \(B ≠ 0, A\) là tử thức, \(B\) là mẫu thức.
- Một đa thức được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- Một số thực bất kì cũng là một phân thức đại số.
Câu 2
Định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
Hai phân thức \( \dfrac{A}{B}\) và \( \dfrac{C}{D}\) gọi là bằng nhau nếu: \(AD = BC\)
Ta viết: \( \dfrac{A}{B}= \dfrac{C}{D}\) nếu \(AD = BC\).
Câu 3
Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Lời giải chi tiết:
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức không thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
\( \dfrac{A}{B}= \dfrac{A.M}{B.M}\) ( \(M\) là một đa thức khác đa thức \(0\))
- Nếu chia cả tử và mẫu của một đa thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho.
\( \dfrac{A}{B}= \dfrac{A : N}{B : N}\) ( \(N\) là một nhân tử chung)
Câu 4
Nêu qui tắc rút gọn một phân thức đại số. Hãy rút gọn phân thức \(\dfrac{{8x - 4}}{{8{x^3} - 1}}\)
Lời giải chi tiết:
Qui tắc rút gọn một phân thức đại số.
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.
Rút gọn:
\(\begin{array}{l}
\dfrac{{8x - 4}}{{8{x^3} - 1}} = \dfrac{{4\left( {2x - 1} \right)}}{{{{\left( {2x} \right)}^3} - {1^3}}}\\
= \dfrac{{4\left( {2x - 1} \right)}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {4{x^2} + 2x + 1} \right)}}\\
= \dfrac{4}{{4{x^2} + 2x + 1}}
\end{array}\)
Câu 5
Muốn qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau làm thế nào ?
Hãy qui đồng mẫu thức của hai phân thức: \(\dfrac{x}{{{x^2} + 2x + 1}}\) và \(\dfrac{3}{{5{x^2} - 5}}\)
Lời giải chi tiết:
- Muốn qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức ta có thể làm như sau:
+ Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.
+ Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.
+ Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
- Quy đồng mẫu hai phân thức trên:
Ta có:
\(\begin{array}{l}
{x^2} + 2x + 1 = {\left( {x + 1} \right)^2}\\
5{x^2} - 5 = 5\left( {{x^2} - 1} \right) = 5\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\\
\Rightarrow MTC = 5{\left( {x + 1} \right)^2}.\left( {x - 1} \right)
\end{array}\)
Nhân tử phụ thứ nhất: \(5\left( {x - 1} \right)\)
Nhân tử phụ thứ hai: \(x+1\)
Quy đồng:
\(\begin{array}{l}
\dfrac{x}{{{x^2} + 2x + 1}} = \dfrac{x}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\\
= \dfrac{{x.5\left( {x - 1} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}.5\left( {x - 1} \right)}}\\
= \dfrac{{5x\left( {x - 1} \right)}}{{5{{\left( {x + 1} \right)}^2}\left( {x - 1} \right)}}\\
\dfrac{3}{{5{x^2} - 5}} = \dfrac{3}{{5\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}\\
= \dfrac{{3\left( {x + 1} \right)}}{{5\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}\\
= \dfrac{{3\left( {x + 1} \right)}}{{5{{\left( {x + 1} \right)}^2}\left( {x - 1} \right)}}
\end{array}\)
Câu 6
Phát biểu các qui tắc: Cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức khác mẫu thức. Làm tính cộng: \(\dfrac{{3x}}{{{x^3} - 1}} + \dfrac{{x - 1}}{{{x^2} + x + 1}}\)
Lời giải chi tiết:
- Qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu:
Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
- Qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu:
Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
- Làm tính cộng:
\(\begin{array}{l}
\dfrac{{3x}}{{{x^3} - 1}} + \dfrac{{x - 1}}{{{x^2} + x + 1}}\\
= \dfrac{{3x}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} + \dfrac{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 1} \right)}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\\
= \dfrac{{3x + \left( {x - 1} \right)\left( {x - 1} \right)}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\\
= \dfrac{{3x + {{\left( {x - 1} \right)}^2}}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\\
= \dfrac{{3x + {x^2} - 2x + 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\\
= \dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = \dfrac{1}{{x - 1}}
\end{array}\)
Câu 7
Hai phân thức như thế nào được gọi là hai phân thức đối nhau ? Tìm phân thức đối của phân thức \(\dfrac{{x - 1}}{{5 - 2x}}\)
Lời giải chi tiết:
- Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Phân thức đối của phân thức \( \dfrac{A}{B}\) được kí hiệu là \( -\dfrac{A}{B}\)
- Phân thức đối của phân thức \(\dfrac{{x - 1}}{{5 - 2x}}\) là phân thức \(-\dfrac{{x - 1}}{{5 - 2x}}=\dfrac{{x - 1}}{{2x - 5}}\)
Câu 8
Phát biểu qui tắc trừ hai phân thức đại số.
Lời giải chi tiết:
Quy tắc: Muốn trừ phân thức \( \dfrac{A}{B}\) cho phân thức \( \dfrac{C}{D}\), ta cộng \( \dfrac{A}{B}\) với phân thức đối của \( \dfrac{C}{D}\)
Vậy: \( \dfrac{A}{B}-\dfrac{C}{D}=\dfrac{A}{B}+\left( { - \dfrac{C}{D}} \right)\).
Câu 9
Phát biểu qui tắc nhân hai phân thức đại số.
Lời giải chi tiết:
Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.
\( \dfrac{A}{B}.\dfrac{C}{D}=\dfrac{A.C}{B.D}\) (với \(B, D \ne 0\))
Câu 10
Cho phân thức \( \dfrac{A}{B}\) khác \(0\), viết phân thức nghịch đảo của nó.
Lời giải chi tiết:
Phân thức nghịch đảo của phân thức \( \dfrac{A}{B}\) khác \(0\) là \( \dfrac{B}{A}\).
Câu 11
Phát biểu qui tắc chia hai phân thức đại số.
Lời giải chi tiết:
Quy tắc:
Muốn chia phân thức \( \dfrac{A}{B}\) cho phân thức \( \dfrac{C}{D}\) khác \(0\), ta nhân \( \dfrac{A}{B}\) với phân thức nghịch đảo \( \dfrac{C}{D}\):
\( \dfrac{A}{B} : \dfrac{C}{D} = \dfrac{A}{B}. \dfrac{D}{C}\) với \( \dfrac{C}{D} ≠ 0\).
Câu 12
Giả sử \(\dfrac{{A\left( x \right)}}{{B\left( x \right)}}\) là một phân thức của biến \(x\). Hãy nêu điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
Phương pháp giải:
Phân thức xác định khi mẫu thức khác \(0\).
Lời giải chi tiết:
Phân thức được xác định khi biến \(x\) thỏa mãn \(B(x) ≠ 0.\)
- Bài 57 trang 61 SGK Toán 8 tập 1
- Bài 58 trang 62 SGK Toán 8 tập 1
- Bài 59 trang 62 SGK Toán 8 tập 1
- Bài 60 trang 62 SGK Toán 8 tập 1
- Bài 61 trang 62 SGK Toán 8 tập 1
- Bài 62 trang 62 SGK Toán 8 tập 1
- Bài 63 trang 62 SGK Toán 8 tập 1
- Bài 64 trang 62 SGK Toán 8 tập 1
SGK Toán lớp 8
Giải bài tập toán lớp 8 như là cuốn để học tốt Toán lớp 8. Tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập đại số và hình học SGK Toán lớp 8. Giai toan 8 xem mục lục giai toan lop 8 sach giao khoa duoi day
PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 1
PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 1
PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 2
PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 2
CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
- Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức
- Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
- Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- Bài 7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- Bài 8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
- Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
- Bài 10. Chia đơn thức cho đơn thức
- Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức
- Bài 12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Ôn tập chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Đại số 8
- Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Chương 1 - Đại số 8
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- Bài 1. Phân thức đại số
- Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức
- Bài 3. Rút gọn phân thức
- Bài 4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số
- Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số
- Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số
- Bài 8. Phép chia các phân thức đại số
- Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- Ôn tập chương II: Phân thức đại số
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đại số 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) – Chương 2 – Đại số 8
CHƯƠNG I. TỨ GIÁC
- Bài 1. Tứ giác
- Bài 2. Hình thang
- Bài 3. Hình thang cân
- Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
- Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
- Bài 6. Đối xứng trục
- Bài 7. Hình bình hành
- Bài 8. Đối xứng tâm
- Bài 9. Hình chữ nhật
- Bài 10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
- Bài 11. Hình thoi
- Bài 12. Hình vuông
- Ôn tập chương I: Tứ giác
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hình học 8
- Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Chương 1 - Hình học 8
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC, DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
- Bài 1. Đa giác. Đa giác đều
- Bài 2. Diện tích hình chữ nhật
- Bài 3. Diện tích tam giác
- Bài 4. Diện tích hình thang
- Bài 5. Diện tích hình thoi
- Bài 6. Diện tích đa giác
- Ôn tập chương II: Đa giác. Diện tích đa giác
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hình học 8
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hình học 8
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
- Bài 1. Mở đầu về phương trình
- Bài 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
- Bài 3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
- Bài 4. Phương trình tích
- Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Bài 6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Bài 7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
- Ôn tập chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn
CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
- Bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Bài 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Bài 3. Bất phương trình một ẩn
- Bài 4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Bài 5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Ôn tập chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
- Bài 1. Định lí Ta - let trong tam giác
- Bài 2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta - let
- Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác
- Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
- Bài 5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
- Bài 6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
- Bài 7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
- Bài 8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
- Ôn tập chương III: Tam giác đồng dạng
CHƯƠNG IV. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU
- Bài 1. Hình hộp chữ nhật
- Bài 2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
- Bài 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
- Bài 4. Hình lăng trụ đứng
- Bài 5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
- Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
- Bài 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
- Bài 8. Diện tích xung quanh của hình chóp
- Bài 9. Thể tích của hình chóp đều
- Ôn tập chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
ÔN TẬP CUỐI NĂM - TOÁN 8
Xem Thêm
- Đề cương ôn tập học kì 1 toán 8
- Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
- Đề thi học kì 2 mới nhất có lời giải
- Đề cương ôn tập học kì 2
- Câu hỏi tự luyện Toán 8
- Tải 30 đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8
- Tải 30 đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán 8
- Tải 30 đề thi học kì 1 của các trường Toán 8
- Tải 30 đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8
- Tải 30 đề ôn tập học kì 2 Toán 8
- Tải 30 đề thi học kì 2 của các trường Toán 8
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử lớp 8
- Tập bản đồ Địa lí lớp 8
- SBT Địa lí lớp 8
- VBT Địa lí lớp 8
- SGK Địa lí lớp 8
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 8
- SBT Lịch sử lớp 8
- VBT Lịch sử lớp 8
- SGK Lịch sử lớp 8