Trả lời câu hỏi 4 Bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1

Trả lời câu hỏi 4 Bài 4 trang 13 SGK Toán 8 Tập 1. Phát biểu hằng đẳng thức (5) bằng lời.

    Đề bài

    Phát biểu hằng đẳng thức (5) bằng lời.

    Áp dụng:

    a) Tính \({\left( {x - \dfrac{1}{3}} \right)^3}\)

    b) Tính \((x-2y)^3\)

    c) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    \(\begin{array}{l}
    1)\,\,{\left( {2x - 1} \right)^2} = {\left( {1 - 2x} \right)^2}\\
    2)\,{\left( {x - 1} \right)^3} = {\left( {1 - x} \right)^3}\\
    3)\,{\left( {x + 1} \right)^3} = {\left( {1 + x} \right)^3}\\
    4)\,{x^2} - 1 = 1 - {x^2}\\
    5)\,{\left( {x - 3} \right)^2} = {x^2} - 2x + 9
    \end{array}\)

    Em có nhận xét gì về quan hệ của \((A-B)^2\) với \((B-A)^2\), của \((A-B)^3\) với \((B-A)^3\)

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    Hằng đẳng thức

    \({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)  (5)

    Lời giải chi tiết

    Phát biểu: 

    Lập phương của hiệu hai biểu thức bằng lập phương biểu thức thứ nhất trừ đi ba lần tích của bình phương biểu thức thứ nhất và biểu thức thứ hai, sau đó cộng ba lần tích của biểu thức thứ nhất và bình phương biểu thức thứ hai rồi trừ đi lập phương biểu thức thứ hai.

    Áp dụng: 

    \(\begin{array}{l}
    a)\,{\left( {x - \dfrac{1}{3}} \right)^3}\\
    = {x^3} - 3.{x^2}.\dfrac{1}{3} + 3.x.{\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^2} - {\left( {\dfrac{1}{3}} \right)^3}\\
    = {x^3} - {x^2} + \dfrac{1}{3}x - \dfrac{1}{{27}}\\
    b)\,{\left( {x - 2y} \right)^3}\\
    = {x^3} - 3{x^2}.2y + 3x.{\left( {2y} \right)^2} - {\left( {2y} \right)^3}\\
    = {x^3} - 6{x^2}y + 3x.4{y^2} - 8{y^3}\\
    = {x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3}
    \end{array}\)

    c) Ta có:

    \(\begin{array}{l}
    1)\,{\left( {2x - 1} \right)^2} = {\left( {2x} \right)^2} - 2.2x.1 + {1^2}\\
    = {1^2} - 2.2x + {\left( {2x} \right)^2} = {\left( {1 - 2x} \right)^2}
    \end{array}\)

    Nên 1) đúng

    \(\begin{array}{l}
    2)\,{\left( {x - 1} \right)^3} = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1\\
    {\left( {1 - x} \right)^3} = 1 - 3x + 3{x^2} - {x^3}\\
    \Rightarrow {\left( {x - 1} \right)^3} = - {\left( {1 - x} \right)^3}
    \end{array}\)

    Nên 2) sai

    3) đúng do tính chất giao hoán của phép cộng

    4) sai do \({x^2} - 1 =  - \left( {1 - {x^2}} \right)\)

    5) sai do

    \(\begin{array}{l}
    {\left( {x - 3} \right)^2} = {x^2} - 2.x.3 + {3^2}\\
    = {x^2} - 6x + 9 \ne {x^2} - 2x + 9
    \end{array}\)

    Ta có nhận xét như sau:

    +) 

    \(\begin{array}{l}
    {\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\\
    {\left( {B - A} \right)^2} = {B^2} - 2AB + {A^2}\\
    \Rightarrow {\left( {A - B} \right)^2} = {\left( {B - A} \right)^2}
    \end{array}\)

    +) Vì \(A - B =  - \left( {B - A} \right)\) nên \({\left( {A - B} \right)^3} =  - {\left( {B - A} \right)^3}\)

    Xemloigiai.com

    SGK Toán lớp 8

    Giải bài tập toán lớp 8 như là cuốn để học tốt Toán lớp 8. Tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập đại số và hình học SGK Toán lớp 8. Giai toan 8 xem mục lục giai toan lop 8 sach giao khoa duoi day

    PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC

    CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG I. TỨ GIÁC

    CHƯƠNG II. ĐA GIÁC, DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG IV. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    ÔN TẬP CUỐI NĂM - TOÁN 8

    Xem Thêm

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật