Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson Three trang 24 Family and Friends

1. Listen and point. Repeat. 2. Listen and sing.

    Bài 1

    1. Listen and point. Repeat

    (Nghe  và chỉ. Lặp lại.)

    Here are more people in my family.

    (Đây là những người trong gia đình tôi.)

    auntdì, cô

    uncle: chú, cậu

    cousin: anh chị em họ


    Bài 2

    2. Listen and sing.

    (Nghe và hát.)

    My family! (Gia đình của tôi!)

    My family, my family, (Gia đình của tôi, gia đình của tôi,)

    This is me with my family. (Đây là tôi cùng với gia đình mình.)


    This is my family. (Đây là gia đình tôi.)

    Look at my cousin, my aunt, (Nhìn họ hàng của tôi, cô của tôi,)

    My uncle, and me. (Chú của tôi và tôi.)


    Her dress is green. (Đầm của cô ấy màu xanh lá.)

    His pants are brown. (Đầm của cô ấy màu xanh lá.)


    And this is me. (Và đây là tôi.)

    My T-shirt is white and blue. (Áo sơ mi của tôi màu trắng và xanh.)


    My family, my family, (Gia đình của tôi, gia đình của tôi,)

    This is me with my family. (Đây là tôi cùng với gia đình mình.)

    Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật

    Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp