Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 trang 24 Global Success
Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe
a. This is my bedroom. (Đây là phòng ngủ của tôi.)
There’s a desk in the room. (Có 1 cái bàn học ở trong phòng.)
b. There are two chairs in the room. (Có 2 cái ghế ở trong phòng.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
- There’s + (danh từ số ít). (Có ____.)
- There are + (danh từ số nhiều). (Có ____.)
Lời giải chi tiết:
a.There’s a desk in the room. (Có một cái bàn làm việc ở trong phòng.)
b. There’s a bed in the room. (Có một cái giường ở trong phòng.)
c. There are two doors in the room. (Có 2 cửa ra vào ở trong phòng.)
d.There are two windows in the room. (Có 2 cửa sổ ở trong phòng.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
- There’s + (danh từ số ít). (Có ____.)
- There are + (danh từ số nhiều). (Có ____.)
Lời giải chi tiết:
- There’s a bed in the room. (Có 1 cái giường ở trong phòng.)
- There’s a desk in the room. (Có 1 cái bàn làm việc ở trong phòng.)
- There’s a lamp on the desk. (Có 1 cây đèn ở trên cái bàn.)
- There are two chairs in the room. (Có 2 cái ghế ở trong phòng.)
- There are two doors in the room. (Có 2 cửa ra vào ở trong phòng.)
- There are two windows in the room. (Có 2 cửa sổ ở trong phòng.)
Câu 4
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
Phương pháp giải:
1. This is my bedroom. There is a bed in the room.
(Đây là phòng ngủ của tôi. Có một chiếc giường trong phòng.)
2. This is my bedroom. There are two windows in the room.
(Đây là phòng ngủ của tôi. Có hai cái cửa sổ trong phòng.)
Lời giải chi tiết:
1. a
2. b
Câu 5
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Lời giải chi tiết:
1. There’s a bed in the bedroom. (Có 1 cái giường ở trong phòng ngủ.)
2. There’s a table in the living room. (Có 1 cái bàn ở trong phòng khách.)3. There are two lamps in the bathroom. (Có 2 cái đèn ở trong phòng tắm.)
4. There are two windows in the kitchen. (Có 2 cửa sổ ở trong phòng bếp.)
Câu 6
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Phương pháp giải:
Memory game (Trò chơi: Rèn luyện trí nhớ)
Cách chơi: Lật úp tất cả các thẻ hình có chứa cái từ đã học xuống bàn. Mỗi bạn sẽ đoán đó là từ vựng gì trước khi giở thẻ lên xem.
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26 Global Success
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28 Global Success
Tiếng Anh 3 - Global Success
Để học tốt Tiếng Anh 3 - Global Success, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 3 - Global Success đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.
Tiếng Anh lớp 3 tập 1 Global Success
- Starter
- Unit 1: Hello
- Unit 2: Our names
- Unit 3: Our friends
- Unit 4: Our bodies
- Unit 5: My hobbies
- Review 1 & Fun time
- Unit 6: Our school
- Unit 7: Classroom instructions
- Unit 8: My school things
- Unit 9: Colours
- Unit 10: Break time activities
- Review 2 & Fun time
Tiếng Anh lớp 3 tập 2 Global Success
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success