Tiếng Anh 7 Unit 7 A Closer Look 1
Bài 1
Vocabulary
1. Match the words in A with the phrases in B.
(Nối các từ trong cột A với các cụm từ trong cột B.)
A | B |
1. ride 2. drive 3. sail 4. go 5. travel | a. a car b. a boat c. a bike d. by air e. on foot |
Make your own sentences with these phrases. Then tell your partner.
(Đặt câu của riêng bạn với những cụm từ đó. Sau đó nói với bạn của bạn.)
Example: 1. c (ride a bike)
My father taught me how to ride a bike.
(Bố mình dạy mình cách đi xe đạp.)
Lời giải chi tiết:
1-c | 2-a | 3-b | 4-e | 5-d |
1. ride a bike: đi xe đạp | 4. go on foot: đi bộ |
2. drive a car: đi xe ô tô | 5. travel by air: đi máy bay |
3. sail a boat: chèo thuyền |
Make sentences: (Đặt câu)
1. c (ride a bike)
My father taught me how to ride a bike.
(Bố mình dạy mình cách đi xe đạp.)
2. a (drive a car)
My father usually drives a car to work.
(Bố tôi thường lái ô tô đi làm.)
3. b (sail a boat)
I can sail a boat in Ha Long Bay.
(Tôi có thể chèo thuyền ở Vịnh Hạ Long.)
4. e (go on foot)
I sometimes go on foot to school.
(Tôi thỉnh thoảng đi bộ đến trường.)
5. d (travel by air)
Nowadays, people can travel by air to anywhere in the world.
(Ngày nay, mọi người có thể đi máy bay đến bất cứ đâu trên thế giới.)
Bài 2
.2. Look at these road signs. Then write the correct phrases under the signs.
(Hãy nhìn vào những biển báo này. Sau đó viết các cụm từ phù hợp dưới các biển báo đó.)
No right turn Traffic lights Cycle lane No cycling School ahead Hospital ahead |
Lời giải chi tiết:
1. Traffic lights (Đèn giao thông)
2. Hospital ahead (Bệnh viện ở phía trước)
3. No right turn (không được rẽ phải)
4. Cycle lane (Làn đường cho người đi xe đạp)
5. School ahead (Trường học ở phía trước)
6. No cycling (Cấm xe đạp)
Bài 3
3. Work in pairs. Take turns to say which of the signs in 2 you see on the way to school.
(Làm việc theo cặp. Lần lượt nói về những biển báo nào trong bài tập 2 mà bạn nhìn thấy trên đường đến trường.)
Example:
A: On the way to school, there are crossroads, so I see several traffic lights. (Trên đường đến trường, có một ngã tư, vì vậy tối nhìn thấy một vài đèn giao thông.)
B: On my way to school, there is a hospital, so I see a “hospital ahead sign”. (Trên đường đến trường, có một bệnh viện, vì vậy tôi nhìn thấy biển báo “bệnh viện ở phía trước”.)
Lời giải chi tiết:
A: On the way to school, there are many bicycles on the roads, so I see a “Cycle lane” sign.
(Trên đường đi học, có nhiều xe đạp trên đường nên em thấy biển báo "Làn đường dành cho xe đạp".)
B: On the way to school, I see a “school ahead” sign.
(Trên đường đến trường, tôi thấy biển báo "trường học ở phía trước".)
A: On the way to school, there is no bicycle on the road, so I see a “No cycling” sign.
(Trên đường đi học không có xe đạp nên tôi thấy biển báo "Cấm đi xe đạp".)
B: On the way to school, I see in a traffic light a “not turn right” sign.
(Trên đường đến trường, tôi nhìn thấy trên cột đèn giao thông có biển báo “Cấm rẽ phải”.)
Bài 4
Pronunciation
/aɪ/ and /eɪ/
4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /aɪ/ and /eɪ/.
(Lắng nghe và nhắc lại. Chú ý đến âm /aɪ/ và /eɪ/.)
/aɪ/ | /eɪ/ |
cycle fly fine sign motorbike | sail train plane station pavement |
Lời giải chi tiết:
/aɪ/ | /eɪ/ |
cycle /ˈsaɪ.kəl/ fly /flaɪ/ fine /faɪn/ sign /saɪn/ motorbike /ˈməʊ.tə.baɪk/ | sail /seɪl/ train /treɪn/ plane /pleɪn/ station /ˈsteɪ.ʃən/ pavement /ˈpeɪv.mənt/ |
Bài 5
5. Underline the words with the sound /aɪ/ and circle the words with the sound /eɪ/. Then listen, check and repeat.
Gạch chân các từ có âm /aɪ/ và khoanh tròn các từ có âm /eɪ/. Sau đó, nghe, kiểm tra và nhắc lại.
Lời giải chi tiết:
1. The bus station is far from my house. (Bến xe buýt cách xa nhà của tôi.)
2. Remember to ride your bike carefully. (Nhớ đi xe đạp cẩn thận.)
3. We must obey traffic rules for our safety. (Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông vì an toàn của chính chúng ta.)
4. You have to get there in time for the train. (Bạn phải đến đây đúng giờ để đón tàu.)
5. Don't ride on the pavement. (Đừng lái xe trên vỉa hè.)
/aɪ/ | /eɪ/ |
my /maɪ/ ride /raɪd/ bike /baɪk/ time /taɪm/ | obey /əʊˈbeɪ/ station /ˈsteɪ.ʃən/ pavement /ˈpeɪv.mənt/ |
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Getting Started
- Tiếng Anh 7 Unit 7 A Closer Look 2
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Communication
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Skills 1
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Skills 2
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Looking back
- Tiếng Anh 7 Unit 7 Project
Tiếng Anh 7 - Global Success
Để học tốt Tiếng Anh 7 - Global Success, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - Global Success đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
- Unit 1: Hobbies
- Unit 2: Healthy Living
- Unit 3: Community Service
- Review 1
- Unit 4: Music and Arts
- Unit 5: Food and Drink
- Unit 6: A Visit to a School
- Review 2
- Unit 7: Traffic
- Unit 8: Films
- Unit 9: Festivals around the world
- Review 3
- Unit 10: Energy sources
- Unit 11: Travelling in the future
- Unit 12: English-speaking countries
- Review 4
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức