Tiếng Anh 10 Unit 8 8.1 Vocabulary
Bài 1
1. Put the activities in the appropriate column.
(Đặt các hoạt động vào cột thích hợp.)
1. uy local foods | 7. litter |
2. go cycling | 8. plant trees |
3. drive a car | 9. put rubbish in the bins |
4. eat a lot of meat | 10. reuse used items |
5. limit energy use | 11. take rubbish with you |
6. reduce waste | 12. use plastic bags |
Good for the environment | Bad for the environment |
|
|
Phương pháp giải:
- buy local foods: mua các loại thực phẩm địa phương
- go cycling: đi xe đạp
- drive a car: lái ô tô
- eat a lot of meat : ăn nhiều thịt
- limit energy use: hạn chế sử dụng năng lượng
- reduce waste: giảm thiểu chất thải
- litter: xả rác
- plant trees: trồng cây
- put rubbish in the bins: bỏ rác vào thùng
- reuse used items: tái sử dụng các vật dụng đã qua sử dụng
- take rubbish with you: mang rác theo bạn
- use plastic bags: sử dụng những túi nhựa
Lời giải chi tiết:
Good for the environment (Tốt cho môi trường) | Bad for the environment (Có hại đến môi trường) |
1. buy local foods 2. go cycling 3. limit energy use 6. reduce waste 8. plant trees 9. put rubbish in the bins 10. reuse used items 11. take rubbish with you | 4. drive a car 5. eat a lot of meat 7. litter 12. use plastic bags |
Bài 2
2 Read the text and mark the statements true (T) or false (F).
(Đọc văn bản và đánh dấu các câu đúng (T) hoặc sai (F).)
ECOTOURISM
We all like to travel, but travelling can harm the environment. As a new type of tourism, ecotourism is now becoming popular. Ecotourists go to unique natural areas. They are exotic places that most of the tourists have never seen, Ecotourists make sure not to harm the environment. They put rubbish in the bins or take their rubbish with them to protect the environment. They even help people in the local communities by offering medical care or teaching English, Ecotourists also support to conserve the environment, Some of the money ecotourists spend helps protect the environment. Here are some common types of ecotours:
+ trekking holidays let tourists make a long journey on foot to remote places.
+ conservation tours let tourists help a local environment and its animals.
+ local community help tours let tourists help local communities.
1. Tourists and ecotourists are the same.
2. Ecotourists do not harm the environment.
3. Ecotourists are careful with their rubbish.
4. There are four common types of ecotours.
5. Trekkers go to remote places.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
DU LỊCH SINH THÁI
Tất cả chúng ta đều thích đi du lịch, nhưng đi du lịch có thể gây hại cho môi trường. Là một loại hình du lịch mới, du lịch sinh thái hiện đang trở nên phổ biến. Những nhà du lịch sinh thái đến những vùng thiên nhiên độc đáo. Đó là những địa điểm kỳ lạ mà hầu hết khách du lịch chưa bao giờ nhìn thấy, các nhà du lịch sinh thái đảm bảo không gây hại đến môi trường. Họ bỏ rác vào thùng hoặc mang theo rác để bảo vệ môi trường. Họ thậm chí còn giúp đỡ mọi người trong cộng đồng địa phương bằng cách cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế hoặc dạy tiếng Anh, các nhà du lịch sinh thái cũng hỗ trợ để bảo tồn môi trường, một số tiền mà các nhà du lịch sinh thái bỏ ra để giúp bảo vệ môi trường. Dưới đây là một số kiểu sinh thái phổ biến:
+ Những chuyến đi bộ dài ngày cho phép khách du lịch thực hiện một chuyến đi bộ đến vùng sâu vùng xa.
+ Các tour du lịch bảo tồn cho phép khách du lịch giúp đỡ môi trường địa phương và động vật ở đó.
+ Các tour du lịch trợ giúp cộng đồng địa phương cho phép khách du lịch giúp đỡ cộng đồng địa phương.
Lời giải chi tiết:
1. F | 2. T | 3. T | 4. F | 5. T |
1. F
Tourists and ecotourists are the same.
(Khách du lịch và khách du lịch sinh thái đều giống nhau.)
Thông tin: As a new type of tourism, ecotourism is now becoming popular.
(Là một loại hình du lịch mới, du lịch sinh thái hiện đang trở nên phổ biến.)
2. T
Ecotourists do not harm the environment.
(Du lịch sinh thái không gây hại cho môi trường.)
Thông tin: Ecotourists make sure not to harm the environment.
(Các nhà du lịch sinh thái đảm bảo không gây hại đến môi trường.)
3. T
Ecotourists are careful with their rubbish.
(Các nhà du lịch sinh thái cẩn thận với rác của họ.)
Thông tin: They put rubbish in the bins or take their rubbish with them to protect the environment.
(Họ bỏ rác vào thùng hoặc mang theo rác để bảo vệ môi trường.)
4. F
There are four common types of ecotours.
(Có bốn loại du lịch sinh thái phổ biến.)
Thông tin: Here are some common types of ecotours:
+ trekking holidays....
+ conservation tours....
+ local community help tours...
(Dưới đây là một số kiểu sinh thái phổ biến:
+ Những chuyến đi bộ dài ngày....
+ Các tour du lịch bảo tồn...
+ Các tour du lịch trợ giúp cộng đồng địa phương...)
5. T
Trekkers go to remote places.
(Người đi bộ đường dài đi đến những nơi xa.)
Thông tin: trekking holidays let tourists make a long journey on foot to remote places.
(Những chuyến đi bộ dài ngày cho phép khách du lịch thực hiện một chuyến đi bộ đến vùng sâu vùng xa.)
Bài 3
3. Read the definitions below and write correct words / phrases using highlighted words from the text.
(Đọc các định nghĩa bên dưới và viết các từ /cụm từ đúng bằng cách sử dụng các từ được đánh dấu từ văn bản.)
1. ____: unique, unusual and exciting
2. ____: to damage
3. ____: far away from where people live
4. ____: the protection of natural things from being destroyed
5. ____: natural features (plants, animals, weather, etc.) around a place
Lời giải chi tiết:
1. exotic | 2. harm | 3. remote | 4. conservation | 5. environment |
1. exotic: unique, unusual and exciting
(kì lạ = độc đáo, bất thường và thú vị)
2. harm: to damage
(gây hại =phá huỷ)
3. remote: far away from where people live
(xa xôi, héo lánh = xa nơi mọi người sống)
4. conservation: the protection of natural things from being destroyed
(bảo tồn = bảo vệ những thứ tự nhiên khỏi bị phá hủy)
5. environment: natural features (plants, animals, weather, etc.) around a place
(môi trường: các đặc điểm tự nhiên (thực vật, động vật, thời tiết, v.v.) xung quanh một địa điểm)
Bài 4
4 Complete the text with the phrases below. There is one extra phrase.
(Hoàn thành văn bản với các cụm từ bên dưới. Có một cụm từ bị thừa.)
harm the environment local communities offering medical care put rubbish in the bin conserve the environment |
We must (1) ____for our children and grandchildren. For too many years, people would (2)____ without realising it is bad for our Earth. (3) ____ often don't have enough water or land to grow crops because the environment has been destroyed. We need to help out if we want to conserve different types of plants and animals for future generations. We can all limit waste, use plastic bags and (4) ____.
Lời giải chi tiết:
We must (1) conserve the environment for our children and grandchildren. For too many years, people would (2) harm the environment without realising it is bad for our Earth. (3) Local communities often don't have enough water or land to grow crops because the environment has been destroyed. We need to help out if we want to conserve different types of plants and animals for future generations. We can all limit waste, use plastic bags and (4) put rubbish in the bin.
Tạm dịch:
Chúng ta phải (1) bảo tồn môi trường cho con cháu của chúng ta. Trong quá nhiều năm, mọi người đã (2) gây hại cho môi trường mà không nhận ra điều đó có hại cho Trái đất của chúng ta. (3) Cộng đồng địa phương thường không có đủ nước hoặc đất để trồng trọt vì môi trường đã bị phá hủy. Chúng ta cần giúp đỡ nếu chúng ta muốn bảo tồn các loại động thực vật cho các thế hệ tương lai. Tất cả chúng ta đều có thể hạn chế rác thải, sử dụng túi nhựa và (4) bỏ rác vào thùng.
Bài 5
5 Work in groups. List all the eco-friendly activities you have done or you plan to do.
(Làm việc theo nhóm. Liệt kê tất cả các hoạt động thân thiện với môi trường mà bạn đã làm hoặc bạn định làm.)
Lời giải chi tiết:
Eco-friendly activities that I have done: plant trees, put rubbish in the bins, go cycling,...
(Các hoạt động thân thiện với môi trường mà tôi đã làm: trồng cây, bỏ rác vào thùng, đi xe đạp,...)
Eco-friendly activities that I plan to do: reduce waste, reuse used items,...
(Các hoạt động thân thiện với môi trường mà tôi dự định thực hiện: giảm thiểu rác thải, tái sử dụng các vật dụng đã qua sử dụng,...)
- Luyện tập từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 10 English Discovery
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.2 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.3 Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.4 Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.5 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.6 Use of English
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.7 Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 8 8.8 Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 8 Focus Review 8
Tiếng Anh 10 - English Discovery
Để học tốt Tiếng Anh 10 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức