Tiếng Anh 10 Bright Unit 6 Unit Opener
Bài 1
1. Listen and repeat. Which holiday activities in the photos can you do on a safari holiday? a beach holiday? a sightseeing holiday? an eco-holiday? a package holiday?
(Lắng nghe và lặp lại. Bạn có thể làm những hoạt động nào trong ảnh trong một kỳ nghỉ safari? một kỳ nghỉ ở bãi biển? một kỳ nghỉ tham quan? một kỳ nghỉ sinh thái? một kỳ nghỉ trọn gói?)
Ex: On a safari holiday, you can see wildlife and explore nature.
Lời giải chi tiết:
- On a safari holiday, you can see wildlife and explore nature.
(Vào kỳ nghỉ safari, bạn có thể nhìn thấy động vật hoang dã và khám phá thiên nhiên.)
- On a beach holiday, you can sunbathe.
(Vào kỳ nghỉ ở bãi biển, bạn có thể tắm nắng.)
- On a sightseeing holiday, you can go on guided tours and visit local sights.
(Vào kỳ nghỉ tham quan, bạn có thể tham gia các tour du lịch có hướng dẫn viên và tham quan các thắng cảnh địa phương.)
- On an eco-holiday, you can explore nature, see wildlife and help conserve endangered animals.
(Vào kỳ nghỉ sinh thái, bạn có thể khám phá thiên nhiên, xem động vật hoang dã và giúp bảo tồn các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.)
- On a package holiday, you can go on guided tours, try local dishes, visit local sights and buy souvenirs.
(Trong kỳ nghỉ trọn gói, bạn có thể tham gia các tour du lịch có hướng dẫn viên, thử các món ăn địa phương, tham quan các thắng cảnh địa phương và mua quà lưu niệm.)
Bài 2
2. Which is your favourite type of holiday? What do you usually do? Tell your partner.
(Loại kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì? Bạn thường làm gì? Nói với bạn bè.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
- My favourite type of holiday is a sightseeing holiday. I usually visit local sights, go on guided tours and try local dishes.
(Loại kỳ nghỉ yêu thích của tớ làt kỳ nghỉ tham quan. Tớ thường đi thăm các thắng cảnh địa phương, đi các tour du lịch có hướng dẫn viên và thử các món ăn địa phương.)
Bài 3
3. Write the words that have /f/ or /v/ sounds as in the example. Listen and repeat. Then practise saying them with a partner.
(Viết các từ có âm /f/ hoặc /v/ như trong ví dụ. Lắng nghe và lặp lại. Sau đó, thực hành nói chúng với một bạn.)
/ˈvɪzɪt/ visit | /səˈfɑːri/ _______ | /ˈsuːvənɪr/ _______ |
/ˈfəʊtəʊ/ _______ | /kənˈsɜːv/ _______ | /ˈwaɪldlaɪf/ _______ |
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
/ˈvɪzɪt/ visit (ghé thăm) | /səˈfɑːri/ safari | /ˈsuːvənɪr/ souvenir (quà lưu niệm) |
/ˈfəʊtəʊ/ photo (bức ảnh) | /kənˈsɜːv/ conserve (bảo tồn) | /ˈwaɪldlaɪf/ wildlife (động vật hoang dã) |
Bài 4
4. Listen to three people talking about their holidays. What type of holiday did each go on?
(Nghe ba người kể về ngày nghỉ của họ. Loại kỳ nghỉ nào mà mỗi người đã từng đi?)
Speaker 1_________ Speaker 2 _________ Speaker 3 _________
Phương pháp giải:
Transcript:
1. I’m Laura and I love holidays! When my parents booked a small house on an island in the Mediterranean Sea, I didn’t think I would enjoy it at all. But it was great. We spent all our days on the beach enjoying the sun and the sea.
(Tôi là Laura và tôi thích những kỳ nghỉ! Khi bố mẹ tôi đặt một ngôi nhà nhỏ trên một hòn đảo ở biển Địa Trung Hải, tôi đã không nghĩ rằng mình sẽ thích nó chút nào. Nhưng nó thật tuyệt. Chúng tôi đã dành cả ngày trên bãi biển để tận hưởng nắng và biển.)
2. I’m Andy. Last month, I visited South Africa with my parents. We spent five days on a guided tour of Kruger Park. We stayed at different camps around the park, and I loved exploring nature with our guide.
(Tôi là Andy. Tháng trước, tôi đã đến thăm Nam Phi với bố mẹ. Chúng tôi đã dành năm ngày trong chuyến tham quan có hướng dẫn viên của Công viên Kruger. Chúng tôi ở các trại khác nhau xung quanh công viên, và tôi thích khám phá thiên nhiên với hướng dẫn viên của mình.)
3. I’m Ben. Last year, my parents and I booked one with the flights, accommodation and food included in the price. We hardly left the hotel at all! The rest of the time, we just relaxed in the sun and went swimming.
(Tôi là Ben. Năm ngoái, bố mẹ và tôi đã đặt một gói bao gồm cả vé máy bay, chỗ ở và đồ ăn. Chúng tôi hầu như không rời khách sạn lúc nào! Thời gian còn lại, chúng tôi chỉ phơi nắng và đi bơi.)
Lời giải chi tiết:
Speaker 1 (Người nói 1) – beach holiday (kỳ nghỉ ở biển)
Speaker 2 (Người nói 2) – safari holiday (kỳ nghỉ safari)
Speaker 3 (Người nói 3) – package holiday (kỳ nghỉ trọn gói)
- Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 10 Bright
- Tiếng Anh 10 Bright Unit 6 6a. Reading
- Tiếng Anh 10 Bright Unit 6 6b. Grammar
- Tiếng Anh 10 Bright Unit 6 6c. Listening
- Tiếng Anh 10 Bright Unit 6 6d. Speaking
- Tiếng Anh 10 Bright Unit 6 6e. Writing
Tiếng Anh 10 - Bright
Để học tốt Tiếng Anh 10 - Bright, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - Bright đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức