there is/ there are – 1b. Grammar - Unit 1. Home & Places - Tiếng Anh 6 – Right on!
there is – there are
| singular (số ít) | plural (số nhiều) |
affirmative (khẳng định) | There is/ is… | There are… |
negative (phủ định) | There is not/ isn’t… | There are not/ There aren’t … |
interrogative (nghi vấn) | Is there… ? | Are there… ? |
short answers (câu trả lời ngắn) | Yes, there is. No, there isn’t. | Yes, there are. No, there aren’t. |
- Is there a sofa in your bedroom?
(Trong phòng ngủ của em có ghế sô pha không?)
- No, there isn’t. There’s an armchair.
(Không có ạ. Có một chiếc ghế bành ạ.)
Bài 3
3. Read the table. Complete the gaps with is, isn’t, are, or aren’t.
(Đọc bảng. Hoàn thành chỗ trống với is, isn’t, are, hoặc aren’t.)
In the living room, …
1. there ___________ a bed. (x)
2. there ___________ a bookcase. (✓)
3. there ___________ four chairs. (x)
4. there ___________ an arrmchair. (✓)
5. there ___________ books on the desk. (✓)
6. there ___________ two windows. (x)
Phương pháp giải:
- there is + danh từ số ít
- there are + danh từ số nhiều
(x): câu phủ định
(✓): câu khẳng định
Lời giải chi tiết:
1. isn’t | 2. is | 3. aren’t | 4. is | 5. are | 6. aren’t |
In the living room, …
(Trong phòng khách,…)
1. there isn’t a bed. (x)
(không có cái giường)
2. there is a bookcase. (✓)
(có 1 cái giá / kệ sách)
3. there aren’t four chairs. (x)
(không có bốn cái ghế)
4. there is an arrmchair. (✓)
(có một cái ghế bành)
5. there are books on the desk. (✓)
(có các quyển sách trên bàn)
6. there aren’t two windows. (x)
(không có hai cái cửa sổ)
Bài 4
4. Complete the gaps with the correct form of there is – there are.
(Hoàn thành chỗ trống với dạng đúng của there is – there are.)
1. A: ____________ a carpet in the room?
B: Yes, ____________ .
2. A: ____________ paintings on the walls?
B: No, ____________ .
3. A: ____________ a bookcase in your room?
B: No, ____________.
4. A: ____________four chairs in the kitchen?
B: Yes, ____________.
Lời giải chi tiết:
1. Is there – there is | 2. Are there – there aren’t | 3. Is there – there isn’t | 4. Are there – there are |
1. A: Is there a carpet in the room?
(Có tấm thảm trong phòng không?)
B: Yes, there is.
(Có.)
2. A: Are there paintings on the walls?
(Có tranh vẽ trên tường không?)
B: No, there aren’t.
(Không.)
3. A: Is there a bookcase in your room?
(Có giá sách trong phòng của bạn không?)
B: No, there isn’t.
(Không.)
4. A: Are there four chairs in the kitchen?
(Trong nhà bếp có bốn chiếc ghế à?)
B: Yes, there are.
(Có.)
Bài 5
5. Look at Paul’s living room. Ask ans answer questions as in the example.
(Nhìn phòng khách của Paul. Hỏi và trả lời những câu hỏi như ví dụ.)
|
|
|
A: Are there two paintings?
(Có hai bức tranh vẽ à?)
B: No, there aren’t.
(Không có.)
A: Is there a bookcase?
(Có giá sách không?)
B: Yes, there is.
(Có.)
Lời giải chi tiết:
Yes | No |
- a sofa - a cooker - a coffee table - an armchair - a lamp | - a carpet - two windows - curtains - a fridge - a desk |
Bài 6
Compare your living room to Paul’s.
In my living room, there is a sofa. In Paul's living room, there is a sofa, too.
(Trong phòng khách của tôi, có một chiếc ghế sofa. Trong phòng khách của Paul, cũng có một chiếc ghế sofa.)
In my living room, there are three armchairs. In Paul's living room, there is one armchair.
(Trong phòng khách của tôi, có ba chiếc ghế bành. Trong phòng khách của Paul, có một chiếc ghế bành.)
Lời giải chi tiết:
- In my living room, there is a coffee table. In Paul's living room, there is a coffee table, too.
(Trong phòng khách của tôi, có một bàn cà phê. Trong phòng khách của Paul, có một bàn cà phê.)
- In my living room, there is a bookcase. In Paul's living room, there is a bookcase, too.
(Trong phòng khách của tôi, có một giá sách. Trong phòng khách của Paul cũng có một giá sách.)
- In my living room, there isn’t a lamp, or a cooker. In Paul's living room, there is a lamp and a cooker.
(Trong phòng khách của tôi, không có một cái đèn hay một cái bếp điện. Trong phòng khách của Paul, có một cái đèn và một cái bếp điện.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Xemloigiai.com
Tiếng Anh 6 - Right on
Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 Right on tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cũng như từ vựng (Vocabulary), ngữ pháp (Grammar), phát âm (Pronunciation) và các bài học bổ trợ khác Project, Presentation skills, CLIL và Values.
Unit: Hello!
- Vocabulary: Countries and nationalities - Unit: Hello!
- Friends around the world - Unit: Hello!
- Subject personal pronouns/ Possessive adjectives & to be - Unit: Hello!
- I love my family - Unit: Hello!
- have got & Possessive case - Unit: Hello!
- Numbers 1-100 & a/an-the - Unit: Hello!
- Greetings, Classroom language and Imperative - Unit: Hello!
- The United Kingdom - Unit: Hello!
- Project Time, Presentation Skills & Values - Unit: Hello!
- Lý thuyết - Unit: Hello!
Unit 1: Home & Places
- Vocabulary: Rooms/Places of a house, Furniture and Appliances - Unit 1: Home & Places
- 1a. Reading - Unit 1: Home & Places
- 1b. Grammar - Unit 1: Home & Places
- 1c. Vocabulary - Unit 1: Home & Places
- 1d. Everyday English - Unit 1: Home & Places
- 1e. Grammar - Unit 1: Home & Places
- 1f. Skills - Unit 1: Home & Places
- 1. CLIL (Maths) - Unit 1: Home & Places
- Right on! 1 - Unit 1: Home & Places
- 1. Progress Check - Unit 1: Home & Places
Unit 2: Every day
- Mary’s daily routine & free time - Unit 2: Every day
- 2a. Reading - Unit 2: Every day
- 2b. Grammar - Unit 2: Every day
- 2c. Vocabulary - Unit 2: Every day
- 2d. Everyday English - Unit 2: Every day
- 2e. Grammar - Unit 2: Every day
- 2f. Skills - Unit 2: Every day
- 2. CLIL (Citizenship) - Unit 2: Every day
- Right on! 2 - Unit 2: Every day
- 2. Progress Check - Unit 2: Every day
Unit 3: All about food
- Vocabulary & Speaking - Unit 3: All about food
- 3a. Reading - Unit 3: All about food
- 3b. Grammar - Unit 3: All about food
- 3c. Vocabulary - Unit 3: All about food
- 3d. Everyday English - Unit 3: All about food
- 3e. Grammar - Unit 3: All about food
- 3f. Skills - Unit 3: All about food
- 3. CLIL (Food Technology) - Unit 3: All about food
- Right on! 3 - Unit 3: All about food
- 3. Progress Check - Unit 3: All about food
Review 1 (Units 1 - 3)
- Vocabulary - Review (Units 1 - 3)
- Grammar – Review (Units 1 – 3)
- Listening – Review (Units 1 – 3)
- Reading – Review (Units 1 – 3)
- Writing – Review (Units 1 – 3)
Unit 4: Holidays!
- Vocabulary: Seasons/ Months/ Activities & Speaking - Unit 4: Holidays!
- 4a. Reading - Unit 4: Holidays!
- 4b. Grammar - Unit 4: Holidays!
- 4c. Vocabulary - Unit 4: Holidays!
- 4d. Evreyday English - Unit 4: Holidays!
- 4e. Grammar - Unit 4: Holidays!
- 4f. Skills - Unit 4: Holidays!
- 4. CLIL (PSHE) - Unit 4: Holidays!
- Right on! 4 - Unit 4: Holidays!
- 4. Progress Check - Unit 4: Holidays!
Unit 5: London was great!
- Vocabulary: Famous poeple & jobs - Unit 5. London was great!
- 5a. Reading - Unit 5. London was great!
- 5b. Grammar - Unit 5. London was great!
- 5c. Vocabulary - Unit 5. London was great!
- 5d. Evreyday English - Unit 5. London was great!
- 5e. Grammar - Unit 5. London was great!
- 5f. Skills - Unit 5. London was great!
- 5. CLIL (Arts & Design) - Unit 5. London was great!
- Right on! 5 - Unit 5. London was great!
- 5. Progress Check - Unit 5. London was great!
Unit 6: Entertainment
- Vocabulary: Fun activities - Unit 6. Entertainment
- 6a. Reading - Unit 6. Entertainment
- 6b. Grammar - Unit 6. Entertainment
- 6c. Vocabulary - Unit 6. Entertainment
- 6d. Everyday English - Unit 6. Entertainment
- 6e. Grammar - Unit 6. Entertainment
- 6f. Skills - Unit 6. Entertainment
- 6. CLIL (Citizenship) - Unit 6. Entertainment
- Right on! 6 - Unit 6. Entertainment
- 6. Progress Check - Unit 6. Entertainment
Review (Units 1 - 6)
- Vocabulary - Review (Units 1 - 6)
- Grammar - Review (Units 1 - 6)
- Listening- Review (Units 1 - 6)
- Reading - Review (Units 1 - 6)
- Writing - Review (Units 1 - 6)
Songs
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức