Thêm một số ví dụ về hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành liên tiến
A : I haven’t seen your brother lately. Has he gone away ?
B : Yes, he's/he has been sent to America.
A : When did he go ?
B : He went last month.
A : Have you had any letters from him ?
B : I haven't, but his wife has been hearing from him regularly.
A : Does she intend to go out and join him ?
B : They’ve been thinking about it but haven’t quite decided yet.
A : Gần đây tôi không gặp em trai anh. Anh ta đi xa à ?
B : Vâng, cậu ta được phái đi Mỹ.
A : Anh ta đã đi lúc nào ?
B : Cậu ta đã đi tháng trước.
A : Anh có nhận lá thư nào của cậu ta không ?
B : Tôi không có nhận, nhưng vợ cậu ta thường nghe tin về cậu ta đều dặn.
A : Phải cô ta có ý định đi đoàn tụ với anh ta không ?
B : Họ đã nghĩ đến điều đó nhưng chưa hoàn toàn quyết định.
Tom : What have you done with my knife ?
Ann: I put it back in your drawer.
Tom : But what have you been doing with it? The blade s all twisted ! Have you been using it to open tins ?
(Tom : Em đã để con dao của anh đâu ?)
(Ann : Em bỏ nó lại trong ngăn kéo của anh.)
(Tom : Nhưng em đã làm gì với nó vậy ? Tất cả lưỡi dao đều cong queo thế này ! Phải em đã dùng nó để mở hộp không ?)
A : Do you see those people on that little sandy island ?
They've been waving handkerchiefs for last half hour.I wonder Why.
B: They need help. The tide's coming in and very soon that little island will be under water. Have you been sitting here calmly and doing nothing to help them?
A : I've never been here before. I didn't know about the tides.
A : Anh có nhìn thấy những người ở trên cái cồn cát bé tí kia không ?
Họ đã vẫy khăn tay cả nữa giờ qua. Tôi tự hỏi sao vậy.
B : Họ cần sự giúp đỡ. Thủy triều đang lên và chẳng mấy chốc sẽ làm cái cồn cát ngập nước. Anh đã ngồi đây một cách bình thán mà không làm gi giúp họ à ?
A : Tôi chưa hề ỡ đây trước đó. Tôi không biết về thủy triều.
Xemloigiai.com
- Các hình thức thì quá khứ đơn giản
- Cách dùng sự quan hệ của các sự kiện ở quá khứ
- Các hình thức của thì quá khứ liên tiến
- Các cách dùng chính của thì quá khứ liên tiến
- Các cách dùng khác của thì quá khứ liên tiến
- Quá khứ liên tiến dùng thay cho quá khứ đơn giản
- Hình thức và cách dùng thì hiện tại hoàn thành
- Hiện tại hoàn thành dùng với just chỉ những hành động hoàn tất trước đó
- Hiện tại hoàn thành dùng cho những hành động ở quá khứ mà thời gian không xác định
- Hiện tại hoàn thành dùng cho những hành động xảy ra trong một giai đoạn không hoàn tất
- Hiện tại hoàn thành dùng cho một hành động mà nó kéo dài xuyên suốt một giai đoạn không hoàn tất
- Hiện tại hoàn thành dùng với for và since
- Những ví dụ thêm cho cách dùng của thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn giản
- Hình thức và cách dùng của thì hiện tại hoàn thành liên tiến
- So sánh hiện tại hoàn thành và liên tiến
- Thì quá khứ và quá khứ hoàn thành với các mệnh đề thời gian
- It is + giai đoạn + since + thì quá khứ hay hoàn thành
- Cách dùng quá khứ hoàn thành ở lời nói gián tiếp
- Hình thức và cách dùng thì quá khứ hoàn thành liên tiến
- Hình thức và cách dùng thì quá khứ hoàn thành
- Các hình thức của động từ bất qui tắc (Irregular verds)
Ngữ pháp Tiếng Anh
Để học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, loạt bài giải bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.
- Mạo từ (article) và one, a little/ a few, this/ that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng từ để hỏi Wh và How
- Đại từ (pronouns)
- Mệnh đề quan hệ (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- Động từ khuyết thiếu may và can
- Động từ khuyết thiếu can và be able to
- Động từ khuyết thiếu ought to, should, must, have to, need
- Động từ khuyết thiếu must, have, will, should
- Động từ dare và used
- Các thì hiện tại (present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (past)
- Thì tương lai (future tenses)
- Sự hòa hợp các thì (subject verb agreement)
- Câu điều kiện (conditionals)
- Động từ khuyết thiếu will/ would, shall/ should
- Danh động từ (gerunds)
- Thể nguyên mẫu ( The infinitive)
- Danh động từ (The Gerund)
- Động từ nguyên mẫu và danh động từ
- Các phân từ (participles)
- Câu mệnh lệnh, mời, khuyên, gợi ý
- Thức giả định (subjunctive)
- Động từ care, like, love, hate, prefer, wish
- Câu bị động (passive voice)
- Câu tường thuật (reported speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mệnh đề chỉ mục đích (clauses of purpose)
- Mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian
- Mệnh đề danh từ (noun clauses)
- Số đếm, ngày tháng và đơn vị đo lường
- Các quy tắc chính tả (spelling rules)
- Cụm động từ (phrasal verbs)
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 12
- SGK Địa lí lớp 12
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 12
- SGK Lịch sử lớp 12