Reading - Unit 5. Food and health – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
Think!
THINK! Look at the photo. What do you know about sumo wrestlers?
(Nghĩ! Hãy nhìn bức ảnh. Em biết gì về các đấu sĩ sumo?)
Lời giải chi tiết:
Sumo is a Japanese style of wrestling and Japan’s national sport. In sumo, two people face each other in a dohyo (circular ring) and push, grapple and try to throw each other. The one who forces his opponent to the ground or pushes him out of the ring is the winner.
Tạm dịch:
Sumo là một kiểu đấu vật của Nhật Bản và là môn thể thao quốc gia của Nhật Bản. Trong sumo, hai người đối mặt với nhau trong một dohyo (vòng tròn) và xô đẩy, vật lộn và cố gắng ném nhau. Người nào ép được đối thủ của mình xuống đất hoặc đẩy anh ta ra khỏi vòng đấu là người chiến thắng.
Bài 1
1. Read the text. Complete the interview with questions a-d.
(Em hãy đọc đoạn văn. Hoàn thành bài phỏng vấn với các câu hỏi từ a đến d).
a. What do they have for lunch?
(Họ có gì cho bữa trưa?)
b. Do they ever eat any different foods?
(Họ có ăn những thức ăn khác không?)
c. What's their typical day?
(Một ngày điển hình của họ là gì?)
d. Is it healthy?
(Nó có lành mạnh không?)
The sports interview ... SUMO STYLE
Those sumo wrestlers are big! How much do they weigh?
Most top wrestlers weigh more than 140 kilos. The heaviest are around 190 kilos.
Is it a popular sport?
Well, there aren't many sumo wrestlers these days. It isn't a healthy lifestyle.
(1) ……………………..
They get up early and train from 5 a.m. until about 1 p.m.
What do they have for breakfast?
They don't have breakfast - so they're very hungry at lunchtime and they eat a lot!
(2) ……………………..
They have a special dish called chankonabe. There's a lot of meat or fish in chankonabe and there are also a lot of vegetables.
(3) ……………………..
Well, it's full of vitamins and there isn't much fat in it, but they eat enormous quantities - sometimes six or seven bowls - and then maybe five bowls of rice.
But they exercise a lot.
Yes, but not after meals. After lunch they sleep, then they get up and eat more chankonabe.
(4) ……………………..
Yes, some eggs, salads, some desserts maybe; but always chankonabe.
So, if you want to be sumo size, eat and sleep a lot. If not, maybe do sports which are healthier!
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. a | 3. d | 4. b |
The sports interview ... SUMO STYLE
Those sumo wrestlers are big! How much do they weigh?
Most top wrestlers weigh more than 140 kilos. The heaviest are around 190 kilos.
Is it a popular sport?
Well, there aren't many sumo wrestlers these days. It isn't a healthy lifestyle.
(1) What's their typical day?
They get up early and train from 5 a.m. until about 1 p.m.
What do they have for breakfast?
They don't have breakfast - so they're very hungry at lunchtime and they eat a lot!
(2) What do they have for lunch?
They have a special dish called chankonabe. There's a lot of meat or fish in chankonabe and there are also a lot of vegetables.
(3) Is it healthy?
Well, it's full of vitamins and there isn't much fat in it, but they eat enormous quantities - sometimes six or seven bowls - and then maybe five bowls of rice.
But they exercise a lot.
Yes, but not after meals. After lunch they sleep, then they get up and eat more chankonabe.
(4) Do they ever eat any different foods?
Yes, some eggs, salads, some desserts maybe; but always chankonabe.
So, if you want to be sumo size, eat and sleep a lot. If not, maybe do sports which are healthier!
Tạm dịch:
Phỏng vấn về thể thao... Phong cách Sumo.
Những võ sĩ su-mô này trông thật to lớn. Họ nặng bao nhiêu vậy?
Hầu hết các võ sĩ su mô giỏi nhất thế giới đều nặng trên 140 kg. Người nặng nhất nặng khoảng 190kg.
Đó có phải là một môn thể thao phổ biến không?
Ồ! Ngày nay không có nhiều võ sĩ su mô. Đó không phải là một lối sống lành mạnh.
Một ngày thường nhật của họ thì như thế nào?
Họ dạy sớm và tập luyện từ 5 giờ sáng cho tới tận 1h chiều.
Họ ăn gì cho bữa sáng?
Họ không ăn gì vào bữa sáng. Bởi vậy họ rất đói vào bữa trưa và họ ăn rất nhiều.
Họ ăn gì cho bữa trưa?
Họ có một món ăn rất đặc biệt gọi là chankonabe. Có rất nhiều thịt và cá trong món chankonabe và món này cũng có rất nhiều rau.
Nó có tốt cho sức khỏe không?
Ồ, nó có chứa rất nhiều vitamin và nó không chứa nhiều chất béo, nhưng họ ăn theo một lượng lớn - thỉnh thoảng 6 hoặc 7 bát và sau đó có lẽ là 5 bát cơm.
Nhưng họ luyện tập rất nhiều.
Vâng, nhưng không phải là sau bữa ăn. Sau bữa ăn họ ngủ, sau đó họ thức dạy và ăn thêm chankonabe.
Họ đã từng ăn món ăn khác chưa?
Vâng, một ít trứng, sa-lát, có lẽ là một vài món tráng miệng; nhưng luôn luôn là chankonabe. Vì vậy nếu bạn muốn có kích cỡ của su mô, hãy ăn và ngủ nhiều. Nếu không thì hãy luyện tập thể thao, điều đó tốt hơn nhiều cho sức khỏe.
Bài 2
2. Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box.
(Em hãy đọc chiến lược kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong bảng từ).
eat is before healthy mornings sleep isn’t after unhealthy afternoons |
The lifestyle of sumo wrestlers (1)................ normal. The food which they eat is (2).............., but they (3)............ a lot. They also sleep a lot in the (4)........ and they don't exercise (5)............. meals.
Phương pháp giải:
eat (v): ăn
sleep (v): ngủ
after (adv): sau đó
unhealthy (adj): không khỏe manh
before (adv): trước đó
healthy (adj): khỏe mạnh
afternoons (n): các buổi chiều
mornings (n): các buổi sáng
Lời giải chi tiết:
(1) isn't | (2) healthy | (3) eat | (4) afternoon | (5) after |
The lifestyle of sumo wrestlers (1) isn't normal. The food which they eat is (2) healthy, but they (3) eat a lot. They also sleep a lot in the (4) afternoons and they don't exercise (5) after meals.
(Lối sống của các võ sĩ su-mô thì không bình thường. Thức ăn mà họ ăn thì tốt cho sức khỏe nhưng họ ăn quá nhiều. Họ cũng ngủ nhiều vào buổi chiều và không tập luyện sau bữa ăn.)
Bài 3
3. Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(Hãy sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ có màu xanh lam trong văn bản.)
Lời giải chi tiết:
- train (v): luyện tập
- dish (n): món ăn
- vitamins (n): vitamin
- enormous (adj): khổng lồ, to lớn
- bowls (n): bát / chén
- desserts (n): món tráng miệng
Bài 4
4. USE IT! Work in pairs. Do you think a sumo wrestler's life is interesting? Why / Why not? What is your favourite dish?
(Em hãy làm việc theo cặp. Bạn có nghĩ rằng cuộc sống của một võ sĩ su-mô thì thú vị? Tại sao có/ Tại sao không? Món ăn yêu thích của bạn là gì?)
Lời giải chi tiết:
In my oppinion, sumo wrestler's life isn't interesting because I always have breakfast. Besides, if I eat like sumo wrestler, i will be fat and i don't like to exercise a lot. My favorite dish is Pho.
(Theo quan điểm của tôi, cuộc sống của một võ sĩ sumo không thú vị bởi vì tôi luôn ăn sáng. Ngoài ra, nếu tôi ăn uống như đô vật sumo, tôi sẽ béo và tôi không thích vận động nhiều. Món ăn yêu thích của tôi là Phở.)
- Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends plus
- Vocabulary - Unit 5. Food and health - Tiếng Anh 6 - Friends Plus
- Language Focus: Countable and uncountable nouns, some, any, much, many and a lot of - Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Vocabulary and Listening – Unit 5. Food and heathy – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Language Focus (Verb+-ing, Imperatives, should/shouldn’t) – Unit 5. Food and heathy – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Speaking – Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Writing – Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- CLIL – Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Puzzles and Games – Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
Tiếng Anh 6 - Friends plus
Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 Friends plus tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (Speaking) cũng như từ vựng (Vocabulary) và ngữ pháp Language focus, Vocabulary and listening, CLIL, Puzzles and games, Extra listening and speaking, Progress review
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức