Puzzles and Games – Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
Bài 1
(ĐOÁN TÊN MÓN ĂN. Làm việc theo cặp. Nhìn vào các từ trong khung Một học sinh chọn một từ và đặt một câu về từ đó. Học sinh còn lại lắng nghe và đoán tên món ăn.)
burger pasta raisins meat juice sweets rice vegetables nuts crisps cheese pear olives tuna |
It's got bread and meat. It's unhealthy.
(Nó có bành mì và thịt. Nó không lành mạnh lắm.)
Burger?
(Bánh burger à?)
Phương pháp giải:
- burger (n): bánh mì kẹp thịt
- pasta (n): mì ống
- raisins (n): nho khô
- meat (n): thịt
- juice (n): nước ép trái cây
- sweets (n): kẹo
- rice (n): gạo/ cơm
- vegetables (n): rau củ
- nuts (n): các loại hạt
- crisps (n): khoai tây chiên
- cheese (n): phô mai
- pear (n): lê
- olives (n): quả ô liu
- tuna (n): cá ngừ
Lời giải chi tiết:
1.
A: It looks like noodles but it is bigger than noodles.
(Trông giống như sợi mì nhưng nó to hơn sợi mì.)
B: Pasta? (Mỳ ống à?)
2.
A: It’s the dried grapes.
(Đó là nho được làm khô.)
B: Raisin? (Nho khô?)
3.
A: It’s a liquid and it’s really good for our health?
(Nó là một chất lỏng và nó thực sự tốt cho sức khỏe của chúng ta?)
B: Juice? (Nước trái cây à?)
4.
A: Children like them. They can cause toothache.
(Trẻ em thích chúng. Chúng có thể gây đau răng.)
B: Sweets? (Kẹo à?)
5.
A: Vietnamese people eat it every day?
(Người Việt Nam ăn nó hàng ngày.)
B: Rice? (Cơm à?)
6.
A: It’s green and it’s really good for our health?
(Nó có màu xanh và nó thực sự tốt cho sức khỏe của chúng ta?)
B: Vegetables? (Rau à?)
7.
A: It’s hard and it’s inside the fruits.
(Nó cứng và nó ở bên trong quả.)
B: Nuts? (Hạt à?)
8.
A: They are made of potatoes.
(Chúng được làm bằng khoai tây.)
B: Crips? (Khoai tây chiên giòn?)
9.
A: The mice like it. (Những con chuột thích nó.)
B: Cheese? (Phô mai à?)
10.
A: It is a kind of fruit. It’s small on the top and big at the bottom.
(Đó là một loại trái cây. Nó nhỏ ở trên và lớn ở dưới.)
B: Pear? (Quả lê hả?)
11.
A: People often make oil from these fruits. It’s really good for small children.
(Người ta thường làm dầu từ những loại quả này. Nó thực sự tốt cho trẻ nhỏ.)
B: Olives? (Ô liu à?)
12.
A: It’s a big fish that lives in the sea. (Đó là một loài cá lớn sống ở biển.)
B: Tuna? (Cá ngừ à?)
Bài 2
2. MEMORY GAME. Play in groups. Make sentences with a, an, a lot of, some and many. Follow the instructions.
(TRÒ CHƠI GHI NHỚ. Chơi theo nhóm. Đặt câu với a, an, a lot of, some và many. Làm theo hướng dẫn.)
Student A says, 'In my kitchen, there's a lot of pasta.' Student B says, 'In my kitchen, there's a lot of pasta and an apple.' Who can remember everybody's words?
(Học sinh A nói, 'Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống'. Học sinh B nói, 'Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống và một quả táo'. Ai có thể nhớ từ của mọi người?)
Lời giải chi tiết:
Student A: In my kitchen, there's a lot of pasta.
(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống.)
Student B: In my kitchen, there's a lot of pasta and an apple.
(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống và một quả táo.)
Student B: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, and a banana.
(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo và một quả chuối.)
Student C: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, and an orange.
(Trong bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối và một quả cam.)
Student D: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, an orange, and an egg.
(Trong nhà bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối, một quả cam và một quả trứng.)
Student E: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, an orange, an egg and a pear.
(Trong nhà bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối, một quả cam, một quả trứng và một quả lê.)
Student F: In my kitchen, there's a lot of pasta, an apple, a banana, an orange, an egg, a pear and a lemon.
(Trong nhà bếp của tôi, có rất nhiều mì ống, một quả táo, một quả chuối, một quả cam, một quả trứng, một quả lê và một quả chanh.)
Bài 3
3. Find five adjectives about health on the plates. Write the words.
(Tìm năm tính từ về sức khỏe trên các chiếc đĩa. Viết các từ.)
1. elhayth
2. ullf
3. lewl
4. eviact
5. fti
Lời giải chi tiết:
1. healthy (tốt cho sức khỏe)
2. full (đầy, no)
3. well (tốt, ổn, khỏe)
4. active (năng động)
5. fit (khỏe mạnh)
Bài 4
4. Complete the crossword with the opposites of the adjectives from exercise 3.
(Hoàn thành ô chữ với các tính từ trái nghĩa của các tính từ trong bài tập 3.)
Lời giải chi tiết:
1. (down) tired (hàng dọc: mệt mỏi)
(cross) unhealthy (hàng ngang: không tốt cho sức khỏe)
2. hungry (đói)
3. bad (xấu, tệ)
4. lazy (lười biếng)
Bài 5
5. Follow the lines and complete the sentences with the verb + -ing.
(Làm theo các dòng và hoàn thành các câu với động từ + -ing.)
Sue likes eating pizza. (Sue thích ăn bánh pizza.)
1. Mel enjoys…………………………………….
2. David doesn't like…………………………….
3. Sophia really likes.…………………………..
4. Harry doesn't mind …………………………..
5. Rob and Steve love…………………………...
Lời giải chi tiết:
1. Mel enjoys reading books.
(Mel thích đọc sách.)
2. David doesn't like playing tennis.
(David không thích chơi quần vợt.)
3. Sophia really likes sitting on the sofa.
(Sophia thật sự thích ngồi trên ghế sofa.)
4. Harry doesn't mind doing housework.
(Harry không ngại làm việc nhà.)
5. Rob and Steve love drinking fizzy drinks.
(Rob và Steve thích uống đồ uống có ga.)
Bài 6
6. THE " PLEASE GAME".Work in groups. Follow the instructions.
(TRÒ CHƠI "HÀI LÒNG" .Làm việc theo nhóm. Làm theo chỉ dẫn.)
- One student gives instructions to the other students using imperatives.
(Một học sinh đưa ra hướng dẫn cho các học sinh khác bằng cách sử dụng mệnh lệnh.)
- If you hear 'please', do the action. If you don't hear 'please', don't do the action!
(Nếu bạn nghe thấy 'làm ơn', hãy thực hiện hành động. Nếu bạn không nghe thấy, xin vui lòng không thực hiện hành động!)
- If you make a mistake, you are out of the game. The winner is the last student in the game.
(Nếu bạn mắc sai lầm, bạn sẽ bị loại khỏi cuộc chơi. Người chiến thắng là học sinh cuối cùng trong trò chơi.)
Lời giải chi tiết:
Student A says : “ Sit down, please!” , and student B sits down.
(Học sinh A nói: "Làm ơn ngồi xuống!" , và học sinh B ngồi xuống.)
Student A says: “ Close the door”, and student B doesn’t sit down.
(Học sinh A nói: “Đóng cửa lại”, và học sinh B không ngồi xuống.)
Xemloigiai.com
- Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 6 Friends plus
- Vocabulary - Unit 5. Food and health - Tiếng Anh 6 - Friends Plus
- Reading - Unit 5. Food and health – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Language Focus: Countable and uncountable nouns, some, any, much, many and a lot of - Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Vocabulary and Listening – Unit 5. Food and heathy – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Language Focus (Verb+-ing, Imperatives, should/shouldn’t) – Unit 5. Food and heathy – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Speaking – Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Writing – Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- CLIL – Unit 5. Food and heath – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
Tiếng Anh 6 - Friends plus
Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 Friends plus tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (Speaking) cũng như từ vựng (Vocabulary) và ngữ pháp Language focus, Vocabulary and listening, CLIL, Puzzles and games, Extra listening and speaking, Progress review
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức