Pronunciation - Ngữ âm - Unit 9. Cities of the World - Tiếng Anh 6 - Global Success

Pronunciation - Ngữ âm - Unit 9. Cities of the World - Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson) sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    ÂM /əʊ/ & /aʊ/

    I. Nguyên âm đôi /əʊ/

    1. Cách phát âm /əʊ/

    Âm /əʊ/ được tạo thành bởi hai nguyên âm đơn là /ə/ và /ʊ/.

    Bước 1: Miệng mở tự nhiên, lưỡi đặt ở độ cao trung bình, đồng thời phát âm âm /ə/

    Bước 2: Từ từ kéo lưỡi về phía sau, đồng thời trọn môi để phát âm âm /ʊ/

    Lưu ý rằng âm /ə/ cần phải dài hơn âm /ʊ/ nhé.

    Ví dụ:

    no /nəʊ/  

    slow /sləʊ/  

    snow /snəʊ/  

    2. Dấu hiệu nhận biết âm /əʊ/

    -“o” phát âm là /əʊ/ khi đứng cuối một từ

    Ví dụ:

    go /gəʊ/ : đi
    no /nəʊ/ : không
    ago /əˈgəʊ/ : trước đây

    -“oa” phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm

    Ví dụ:

    soap /səʊp/  (n): xà phòng
    coast /kəʊst/ : bờ biển
    load /ləʊd/ : vật nặng, gánh nặng

    - “ou” phát âm là /əʊ/

    Ví dụ:

    mould /məʊld/  (n): cái khuôn
    shoulder /ˈʃəʊldə(r)/  (n): vai
    poultry /ˈpəʊltri/  (n): gia cầm

    -“ow” phát âm là /əʊ/

    Ví dụ:

    know /nəʊ/  (v): biết
    slow /sləʊ/  (adj): chậm
    widow /ˈwɪdəʊ/  (n): bà góa phụ

    II. Nguyên âm đôi /aʊ/

    1. Cách phát âm /aʊ/

    Mỗi nguyên âm đôi đều được cấu thành bởi 2 nguyên âm đơn. Cho nên, để phát âm 1 nguyên âm đôi, bạn chỉ cần chuyển vị trí lưỡi và khẩu hình miệng từ nguyên âm đơn thứ nhất sang nguyên âm đơn thứ hai. Âm /aʊ/ được tạo thành bởi âm /a/ và /ʊ/

    Bước 1: Miệng mở rộng, lưỡi hạ thấp. Đầu lưỡi chạm nhẹ chân răng cửa dưới đồng thời phát âm âm /a/.

    Bước 2: Từ từ kéo lưỡi về phía sau, đồng thời tròn môi để phát âm âm /ʊ/

    Ví dụ:

    mouth /maʊθ/   (n): cái miệng

    shout /saʊt/   (v): la hét

    down /daʊ/    (prep): xuống

    2. Dấu hiệu nhận biết /aʊ/

    -“ou” phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm “ou” với một hay hai phụ âm

    Ví dụ:

    around /əˈraʊnd/  (prep): xung quanh, vòng quanh
    county /ˈkaʊnti/  (n): hạt, tỉnh
    sound /saʊnd/ (n): âm thanh

    -“ow” phát âm là /aʊ/

    Ví dụ:

    power /paʊə(r)/  (n): sức mạnh, quyền lực
    powder /ˈpaʊdə(r)/  (n): bột, thuốc bột
    crown /kraʊn/  (n): vương miện

    Tiếng Anh 6 - Global Success

    Giải tiếng Anh lớp 6 - Global sucess (Pearson) giúp soạn tất cả các kĩ năng (reading, writting, listening, speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project thuộc sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Tiếng Anh 6 Global Success tập 1

    Tiếng Anh 6 Global Success tập 2

    Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Ngữ Văn

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Khoa Học Tự Nhiên

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật

    Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp