Phần câu hỏi bài 1 trang 45, 46 Vở bài tập toán 8 tập 1

Giải phần câu hỏi bài 1 trang 45, 46 VBT toán 8 tập 1. Cô giáo hỏi: "1/3" có phải là một phân thức đại số hay không?

    Câu 1.

    Cô giáo hỏi: “\(\dfrac{1}{3}\)  có phải là một phân thức đại số hay không?” Các bạn A, B, C, D trả lời như sau:

    (A) Đó không phải là phân thức đại số vì 1 không phải là một đa thức;

    (B) Đó không phải là phân thức đại số vì 3 không phải là một đa thức;

    (C) Đó không phải là phân thức đại số vì \(\dfrac{1}{3}\)  chỉ là một số hữu tỉ;

    (D) Đó là một phân thức đại số vì 1 và 3 đều là những đa thức.

    Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 

    Phương pháp giải:

    - Phân thức đại số (phân thức) là một biểu thức có dạng \( \dfrac{A}{B}\), trong đó \(A, B\) là những đa thức \(B ≠ 0, A\) là tử thức, \(B\) là mẫu thức.

    - Đa thức là một tổng của những đơn thức.

    - Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.

    Lời giải chi tiết:

    Chọn D.


    Câu 2.

    Khoanh tròn vào chữ cái trước biểu thức không phải là một phân thức đại số

    \((A)\,\,\dfrac{0}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,\,\dfrac{x}{2}\)

    \((C)\,\,\,\dfrac{{3x - 2}}{{x + 1}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\,\dfrac{{3x + 4}}{0}\) 

    Phương pháp giải:

    Phân thức đại số (phân thức) là một biểu thức có dạng \( \dfrac{A}{B}\), trong đó \(A, B\) là những đa thức \(B ≠ 0, A\) là tử thức, \(B\) là mẫu thức.

    Lời giải chi tiết:

    Đáp án D có mẫu thức bằng 0 nên trái với điều kiện mẫu thức khác 0 trong định nghĩa phân thức.

    Chọn D.


    Câu 3.

    Cô giáo yêu cầu chọn ra một phân thức bằng phân thức \(\dfrac{2}{x}\) . Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:

    \(\begin{array}{l}(A)\,\,\dfrac{{2x}}{{{x^2}}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,\,\dfrac{6}{{4x}}\\(C)\,\,\dfrac{x}{2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\,\dfrac{4}{{3x}}\end{array}\) 

    Phương pháp giải:

    Với hai phân thức \( \dfrac{A}{B}\) và \( \dfrac{C}{D}\) gọi là bằng nhau nếu: \(AD = BC\)

    Lời giải chi tiết:

    Ta có:

    \(+) \,2.{x^2} = 2{x^2}\\x.2x = 2{x^2}\\ \Rightarrow 2.{x^2} = x.2x \Rightarrow \dfrac{2}{x} = \dfrac{{2x}}{{{x^2}}}\)

    \(+)\,2.4x = 8x\\x.6 = 6x\\ \Rightarrow 2.4x \ne x.6 \Rightarrow \dfrac{2}{x} \ne \dfrac{6}{{4x}}\)

    \(+) \,2.2 = 4\\x.x = {x^2}\\ \Rightarrow 4 \ne {x^2} \Rightarrow \dfrac{2}{x} \ne \dfrac{x}{2}\)

    \(+)\,2.3x = 6x\\x.4 = 4x\\ \Rightarrow 6x \ne 4x \Rightarrow \dfrac{2}{x} \ne \dfrac{4}{{3x}}\)

    Chọn A.


    Câu 4.

    Khoanh tròn vào chữ cái trước cách viết sai.

    \(\begin{array}{l}(A)\,\,\dfrac{x}{y} = \dfrac{{{x^2}}}{{xy}}\\(B)\,\,\dfrac{x}{y} = \dfrac{{2x}}{{2y}}\\(C)\,\,\dfrac{x}{y} = \dfrac{{x + 1}}{{y + 1}}\\(D)\,\,\dfrac{x}{y} = \dfrac{{{x^2} + x}}{{xy + y}}\end{array}\) 

    Phương pháp giải:

    Với hai phân thức \( \dfrac{A}{B}\) và \( \dfrac{C}{D}\) gọi là bằng nhau nếu: \(AD = BC\) 

    Lời giải chi tiết:

    \(+)\,x.xy = {x^2}y\\y.{x^2} = {x^2}y\\ \Rightarrow x.xy = y.{x^2}\\ \Rightarrow \,\,\dfrac{x}{y} = \dfrac{{{x^2}}}{{xy}}\) 

    \(+)\,x.2y = 2xy\\y.2x = 2xy\\ \Rightarrow x.2y = y.2x\\ \Rightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{{2x}}{{2y}}\)

    \(+)\,x\left( {y + 1} \right) = xy + x\\y\left( {x + 1} \right) = xy + y\\ \Rightarrow x\left( {y + 1} \right) \ne y\left( {x + 1} \right)\\ \Rightarrow \,\dfrac{x}{y} \ne \dfrac{{x + 1}}{{y + 1}}\)

    \(+)\,x\left( {xy + y} \right) = {x^2}y + xy\\y\left( {{x^2} + x} \right) = {x^2}y + xy\\ \Rightarrow x\left( {xy + y} \right) = y\left( {{x^2} + x} \right)\\ \Rightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{{{x^2} + x}}{{xy + y}}\)

    Chọn C.

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Toán 8

    Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật