Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 4- Chương 1 - Hình học 9

Giải Đề kiểm tra 45 phút - Đề số 4 - Chương 1 - Hình học 9

    Đề bài

    Bài 1. Cho tam giác ABC cân tại A có \(AB = AC = 1\;cm\) và góc \(A = 2α (0 < α < 45^o)\), các đường cao AD và BE.

    a. Chứng minh rằng : ∆ADC và ∆BEC đồng dạng

    b. Chứng minh : \(\sin A = 2\sinα.\cosα\)

    Bài 2. Cho ∆ABC vuông tại A và \(AC = 21cm\), \(\cos \widehat C = {3 \over 5}\)

    a. Tính \(\tan B, \cot B\).

    b. Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Tính \(DB, DC\)


    LG bài 1

    Phương pháp giải:

    Sử dụng tam giác đồng dạng và quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.

    Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng: Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề.

    Lời giải chi tiết:

    a. Xét tam giác ADC và tam giác BEC có góc C chung và \(\widehat D = \widehat E = {90^0}\) nên ∆ADC đồng dạng ∆BEC (g.g) 

    b. ∆ABC cân tại A nên đường cao AD đồng thời là đường phân giác \(\widehat {BAD} = \widehat {CAD} = {{\widehat A} \over 2} = \alpha \)

    Xét tam giác vuông ADB có:

    \(BD = AB.\sin \widehat {BAD} = 1.\sin \alpha  = \sin \alpha \)

    Mặt khác ∆ABC cân nên đường cao AD cũng đồng thời là đường trung tuyến hay BC = 2BD = 2sinα

    Xét tam giác vuông CEB có \(\widehat {CBE} = \widehat {CAD} = \alpha \) (cùng phụ với góc C)

    Ta có: \(BE = BC.\cos \widehat {CBE} = BC.\cos \alpha  \)\(\;= 2\sin \alpha .\cos \alpha \) (1)

    Xét tam giác vuông AEB, ta có: \(\sin A = {{BE} \over {AB}} = {{BE} \over 1} = BE\) (2)

    Từ (1) và (2) ⇒ sinA = 2sinα.cosα


    LG bài 2

    Phương pháp giải:

    Sử dụng: 

    +) \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\), \(\tan \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\)

    +) Định lý Pytago và tính chất đường phân giác của tam giác.

    Lời giải chi tiết:

    a. Ta có:

    \(\eqalign{  & {\sin ^2}C + {\cos ^2}C = 1  \cr  &  \Rightarrow \sin C = \sqrt {1 - {{\cos }^2}C} \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; = \sqrt {1 - {{\left( {{3 \over 5}} \right)}^2}}  = {4 \over 5} \cr} \)

    Do đó: 

    \(\eqalign{  & \cos B = {4 \over 5}  \cr  & \cos C = {3 \over 5} \cr} \)

    \( \Rightarrow \sin B = {3 \over 5}\) (vì góc B và góc C là hai góc phụ nhau)

    Vậy \(\tan B = {{\sin B} \over {\cos B}} = {3 \over 5}:{4 \over 5} = {3 \over 4} \)\(\Rightarrow \cot B = {4 \over 3}\)

    Cách khác tính tanB (gần gũi hơn) :

    \(\eqalign{  & \cos C = {{AC} \over {BC}}\,hay\,{3 \over 5} = {{21} \over {BC}}\cr& \Rightarrow BC = {{21.5} \over 3} = 35  \cr  &  \Rightarrow AB = \sqrt {B{C^2} - A{C^2}}  \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= \sqrt {{{35}^2} - {{21}^2}}  = 28 \cr} \)

    Do đó: \(\tan B = {{AC} \over {AB}} = {{21} \over {28}} = {3 \over 4}\)

    b. Ta có: ∆ABC vuông tại A: 

    \( AB = AC.\tan C = AC.cotB \)\(\;= 21.{4 \over 3} = 28\,\left( {cm} \right)  \)

    và \(\,BC = {{AC} \over {\cos C}} = {{21} \over {{3 \over 5}}} = 35\,\left( {cm} \right) \)

    AD là phân giác của ∆ABC ta có:

    \({{DB} \over {DC}} = {{AB} \over {AC}} = {{28} \over {21}} = {4 \over 3} \)

    \(\Rightarrow {{DB} \over 4} = {{DC} \over 3} = {{DB + DC} \over {4 + 3}} \)\(\;= {{BC} \over 7} = {{35} \over 7} = 5\)

    Vậy \(DB = 5.4 = 20 (cm)\); \(DC = 5.3 = 15 (cm)\).

    Xemloigiai.com

    SGK Toán lớp 9

    Giải bài tập toán lớp 9 như là cuốn để học tốt Toán lớp 9. Tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập đại số và hình học SGK Toán lớp 9 giúp luyện thi vào 10 hiệu quả. Giai toan 9 xem mục lục giai toan lop 9 sach giao khoa duoi day

    PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 9 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 9 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 9 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 9 TẬP 2

    CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

    CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT

    CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

    CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN

    CHƯƠNG III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

    CHƯƠNG IV. HÀM SỐ y = ax^2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

    CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

    CHƯƠNG IV. HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

    BÀI TẬP ÔN CUỐI NĂM - TOÁN 9

    Xem Thêm

    Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật