Tiếng Anh 10 Unit 1 1.3 Listening
Bài 1
1. Hương and Viên are talking about men's and women's roles in Vietnamese families. Guess if the following statements from the survey are true (T) or false (F).
(Hương và Viên đang nói về vai trò của nam và nữ trong gia đình Việt Nam. Đoán xem các nhận định sau đây từ cuộc khảo sát là đúng hay sai.)
Statements | True or False |
1. Women do most of the housework. |
|
2. Husbands tend to help out their wives with housework in rural areas. |
|
3.Women take care of the elderly. |
|
4. Men want to help women with housework. |
|
Lời giải chi tiết:
Statements (Nhận định) | True or False (Đúng hay Sai) |
1.Women do most of the housework. (Phụ nữ làm hầu hết các công việc nhà.) | T |
2. Husbands tend to help out their wives with housework in rural areas. (Người chồng có xu hướng giúp vợ việc nhà ở nông thôn.) | F |
3.Women take care of the elderly. (Phụ nữ chăm sóc người già.) | T |
4. Men want to help women with housework. (Đàn ông muốn giúp phụ nữ làm việc nhà.) | T |
Bài 2
2. Listen to Part 1 of the interview and check your guesses in Exercise 1.
(Nghe Phần 1 của cuộc phỏng vấn và kiểm tra các suy đoán của bạn trong Bài tập 1.)
Bài 3
3. Listen to Part 2 of the interview and answer the following questions.
(Nghe Phần 2 của cuộc phỏng vấn và trả lời các câu hỏi sau.)
1. Who does most of the housework in Hương's family?
(Ai làm hầu hết công việc nhà trong gia đình Hương?)
____________________________________
2. Does Hương's mum have a job?
(Mẹ của Hương có việc làm không?)
____________________________________
3. Who does the cooking in Viên's family?
(Ai là người nấu ăn trong gia đình Viên?)
____________________________________
4. Who feeds the dog in Viên's family?
(Ai nuôi chó trong gia đình Viên?)
____________________________________
5. Who thinks the family roles haven't changed much?
(Ai nghĩ rằng các vai trò trong gia đình không thay đổi nhiều?)
____________________________________
Bài 4
4. Work in groups of four. Interview your friends and write their answers in the space.
(Làm việc trong nhóm bốn. Phỏng vấn bạn bè của bạn và viết câu trả lời của họ vào chỗ trống.)
Statements | Friend 1 | Friend 2 | Friend 3 |
1. Do you think men and women's roles in Vietnamese homes are changing? Why? |
|
|
|
2. Do you think there are differences in housework division between cities and rural areas? Why? |
|
|
|
Lời giải chi tiết:
Statements (Nhận định) | Vy | Phong | Nhi |
1. Do you think men and women's roles in Vietnamese homes are changing? Why? (Bạn có nghĩ rằng vai trò của nam giới và phụ nữ trong gia đình Việt Nam đang thay đổi? Tại sao?) | Yes. Because I can see my father is trying to do more housework to help my mother. (Có. Vì tôi thấy bố tôi đang cố gắng làm nhiều việc nhà hơn để giúp đỡ mẹ tôi.) | Yes. Because both of my parents go to work to support my family and do housework after work together. (Có. Vì bố mẹ tôi đều cùng nhau đi làm để nuôi gia đình và làm việc nhà sau giờ làm việc.) | No. Because my father goes to work and my mother still looks after our home and us. (Không. Vì bố tôi đi làm và mẹ tôi vẫn chăm sóc nhà cửa và chúng tôi.) |
2. Do you think there are differences in housework division between cities and rural areas? Why? (Bạn có nghĩ rằng có sự khác biệt trong việc phân chia công việc nhà giữa thành phố và nông thôn không? Tại sao?) | No. Because people in cities and rural areas both work and look after their homes. (Không. Bởi vì người dân ở thành phố và nông thôn đều vừa đi làm vừa chăm sóc nhà cửa.) | Yes. Because people in cities have more difficult life than ones in rural areas. (Đúng. Vì người dân thành phố có cuộc sống khó khăn hơn nông thôn.) | Yes. Because people in rural seem to have fewer things to do and have more free time than people in cities. (Có. Bởi vì những người ở nông thôn dường như có ít việc phải làm và có nhiều thời gian rảnh hơn những người ở thành phố.) |
Bài 5
5. Listen and repeat words with the br, cl, cr, and dr sounds.
(Nghe và lặp lại các từ có âm br, cl, cr và dr.)
1. broom | brush | breakfast | break | bread |
2. clothes | clean | cloth | click | clear |
3. cry | crop | crab | cream | crazy |
4. dry | dryer | laundry | drapes | draw |
Lời giải chi tiết:
br | cl |
broom /bruːm/ (n) cây chổi brush /brʌʃ/ (v): chải breakfast /ˈbrekfəst/ (n): bữa sáng break /breɪk/ (v): làm vỡ bread /bred/ (n): bánh mì | clothes /kləʊðz/ (n): quần áo clean /kliːn/ (adj): sạch sẽ cloth /klɒθ/ (n): vải click /klɪk/ (v): nhấp chuột clear /klɪə(r)/ (adj): rõ ràng |
cr | dr |
cry /kraɪ/ (v): khóc crop /krɒp/ (n): mùa vụ crab /kræb/ (n): con cua cream /kriːm/ (n): kem crazy /ˈkreɪzi/ (adj): cuồng nhiệt | dry /draɪ/ (adj): khô dryer /ˈdraɪə(r)/ (n): máy sấy laundry /ˈlɔːndri/ (n): công việc giặt giũ drapes /dreɪp/ (n): cái rèm draw /drɔː/ (v): vẽ |
Bài 6
6. Circle the br, cl, cr, and dr sounds you hear in the following sentences. You will hear two of these sounds in each sentence. Then listen and check.
(Khoanh tròn các âm br, cl, cr và dr mà bạn nghe được trong các câu sau. Bạn sẽ nghe thấy hai trong số những âm thanh này trong mỗi câu. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)
1. br | cl | cr | dr |
2. br | cl | cr | dr |
3. br | cl | cr | dr |
4. br | cl | cr | dr |
- Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 10 English Discovery
- Tiếng Anh 10 Unit 1 1.1 Vocabulary
- Tiếng Anh 10 Unit 1 1.2 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 1 1.4 Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 1 1.5 Grammar
- Tiếng Anh 10 Unit 1 1.6 Use of English
- Tiếng Anh 10 Unit 1 1.7 Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 1 1.8 Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 1 Focus Review 1
Tiếng Anh 10 - English Discovery
Để học tốt Tiếng Anh 10 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức