Những động từ mà theo sau là danh động từ
A. Các động từ chủ yếu là :
admit* (thừa nhận.)
anticipate* (đoán trước).
appreciate (hoan nghênh.)
avoid (tránh.)
consider* (xem xét.)
defer (hoãn.)
delay (trì hoãn.)
deny* (từ chối.) d
etest (ghê tởm).
dislike (kkông thích.)
drend (ghê sợ.)
enjoy (thích thú.)
escape ( trốn khỏi.)
excuse (tha lỗi)
fancy* (tưởng tượng)
finish ( hoàn tất)
I forgive (tha thứ.)
imagine* (tưởng tượng.)
involve (có ý định.)
keep (tiếp tục.)
loathe (ghê tởm.)
mean* (= inuolve)
mind (phản đối.)
miss (bỏ lỡ.)
pardon (bỏ thứ.)
postpone (trì hoãn.)
practise (thực hành.)
prevent (ngăn chặn.)
propose* (đưa ra.)
recollect* (hồi tưởng.)
remember* (nhớ lại.)
resent (phật ý).
resist (khăng khăng.)
risk (mạo hiểm.)
save (sb the trouble of) (cứu nguy.)
stop (- cease) suggest* (đề nghị.)
understand* (hiểu).
* Xem phần B.
Danh động từ cũng có thể được dùng sau các thành ngữ : can’t stand (= chịu đựng) can't help (không thể tránh), no use/ good. (... không tốt đâu) và sau tính từ worth đáng.)
B. Các cấu trúc khác dùng với các động từ trên :
— Các động từ đánh dấu sao (*) cũng có thể dùng với mệnh đề that (xem 346.)
— Với suggest và suppose xem 289.
— Mean/propose. (có ý định) dùng với nguyên mẫu (xem 269)
— Với hate, like, love, prefer xem 295.
— Với các động từ khác dùng với danh động từ hoặc nguyên mẫu, (xem chương 25).
— dread + nguyên mẫu được dùng trong «dread to think* (Nghĩ mà sợ.)
I dread to think what this will cost.
(Tôi phát ớn khi nghĩ tới cái này sẽ trị giá bao nhiêu.)
C. Ví dụ về các động từ + danh động từ :
He admitted talking the money (Anh ta thừa nhận lấy tiền.)
Avoid over-cating (Hãy tránh ăn quá nhiều.)
Would you consider selling the property ?
(Anh có nghĩ đến việc bán tài sản không ?)
He detests writing letters (Anh ta ghét viết thư.)
She dreads getting old (Cô ta sợ tuổi già)
Do you enjoy teaching ? (Anh có thích đi dạo không ?) He narrowly escaped being run over.
(Anh ta thoát nạn bị xe đụng trong gang tấc)
Fezicy meeting you ! (Gặp cậu thật là may quá đấy !) Putting in a new window will involve cutting away part of the roof (Việc lắp đặt một khung cửa sổ mới sẽ kéo theo việc cắt đi một phần mái nhà.)
He kept- complaining (Hắn tiếp tục than phiền.)
He didn’t want to risk getting wet.
(Nó không dám liều ướt mình.)
If we buy plenty of food, now it will save shopping later in the week (Nếu bây giờ chúng ta mua nhiều thức ăn thì sẽ đỡ được việc đi cửa hàng trong tuần.)
I can’t understand his/him leaving his wife (Tôi không thể hiểu nổi tại sao nó lại bỏ vợ.)
I couldn’t kelp Laugh (Tôi không nhịn được cười.)
It’s no good/use arguing (Cãi cọ không tốt đâu.)
Is there anything here worth buying ?
(ở đây có thứ gì đáng mua không ?)
Ngữ pháp Tiếng Anh
Để học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, loạt bài giải bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.
- Mạo từ (article) và one, a little/ a few, this/ that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng từ để hỏi Wh và How
- Đại từ (pronouns)
- Mệnh đề quan hệ (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- Động từ khuyết thiếu may và can
- Động từ khuyết thiếu can và be able to
- Động từ khuyết thiếu ought to, should, must, have to, need
- Động từ khuyết thiếu must, have, will, should
- Động từ dare và used
- Các thì hiện tại (present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (past)
- Thì tương lai (future tenses)
- Sự hòa hợp các thì (subject verb agreement)
- Câu điều kiện (conditionals)
- Động từ khuyết thiếu will/ would, shall/ should
- Danh động từ (gerunds)
- Thể nguyên mẫu ( The infinitive)
- Danh động từ (The Gerund)
- Động từ nguyên mẫu và danh động từ
- Các phân từ (participles)
- Câu mệnh lệnh, mời, khuyên, gợi ý
- Thức giả định (subjunctive)
- Động từ care, like, love, hate, prefer, wish
- Câu bị động (passive voice)
- Câu tường thuật (reported speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mệnh đề chỉ mục đích (clauses of purpose)
- Mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian
- Mệnh đề danh từ (noun clauses)
- Số đếm, ngày tháng và đơn vị đo lường
- Các quy tắc chính tả (spelling rules)
- Cụm động từ (phrasal verbs)
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 12
- SGK Địa lí lớp 12
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 12
- SGK Lịch sử lớp 12