Ngữ pháp - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
I. Is there/ Are there/ How many…?
1. Quy tắc:
- Is there + a/ an + danh từ số ít, đếm được?: Có một…
- Are there + danh từ số nhiều?: Có…
- How many + danh từ số nhiều?: Có bao nhiêu…?
RULES (Quy luật) |
1. We use any in questions. (Chúng ta dùng “any” với câu hỏi.) 2. We use Yes, there is and No, there isn't with singular nouns. (Chúng ta dùng “Yes, there is” và “No, there isn’t” với các danh từ số ít.) 3. We use Yes, there are and No, there aren't with plural nouns. (Chúng ta sử dụng “Yes, there are” và “No, there aren’t” với danh từ số nhiều.) 4. We use How many ... ? with plural nouns. (Chúng ta sử dụng How many...? với danh từ số nhiều.) |
2. Ví dụ:
- Are there any trees in your town or city? – Yes, there are.
(Ở thị trấn hay thành phố của bạn có cây không? – Có.)
- Is there a park or a sports centre? – No, there isn’t.)
(Có công viên hay trung tâm thể thao không? – Không có.)
- How many swimming pools are there? – There is a swimming pools./ There are two swimming pools.)
(Có bao nhiêu hồ bơi? – Có 1 cái hồ bơi./ Có hai cái hồ bơi.)
- Are there any exciting places for young people? – Yes, there are.
(Có nơi nào thú vị cho thanh niên không? – Có.)
- How many people live in your town or city? – There are about 200,000 people.
(Có bao nhiêu người ở thị trấn hay thành phố của bạn? – Có khoảng 200,000 người.)
II. Definite and zero articles
(Mạo từ xác định & không dùng mạo từ)
RULES (Quy luật) |
We use the to talk about one particular thing. (Chúng ta dùng “the” để nói về một thứ cụ thể.) We use zero article to talk about things in general. (Chúng ta không sử dụng mạo từ để nói về các thứ nói chung.) |
Ví dụ:
- There are lots of things to do on the cruise ship.
(Có rất nhiều thứ để làm trên tàu du lịch.)
- I go running in the park near my house.
(Tôi đi chạy trong công viên gần nhà.)
- I think Ø climbing is an exciting sport.
(Tôi nghĩ leo núi là một môn thể thao thú vị.)
- My dad likes cooking Ø Italian food.
(Bố tôi thích nấu ăn món ăn Ý.)
III. Comparative adjectives
(So sánh hơn của tính từ)
Short adjectives (Tính từ ngắn) | Long adjectives (Tính từ dài) | |||
Regular (Có quy tắc) End in –e (Tận cùng là –e) End in consonant + y (Tận cùng là –y) End in consonant + vowel + consonant (Tận cùng là phụ âm + nguyên âm + phụ âm) | Adjective (Tính từ) quiet clean, slow nice, safe friendly, pretty big, hot | Comparative (So sánh hơn) quieter cleaner, slower nicer, safer friendlier, prettier bigger, hotter | Adjective (Tính từ) dangerous modern, expensive | Comparative (So sánh hơn) more dangerous more modern, more expensive |
Irregular (Bất quy tắc) | ||||
Adjective (Tính từ) bad good far | Comparative (So sánh hơn) worse better further/ farther |
Ví dụ:
- It's more expensive here than in my country.
(Ở đây đắt hơn ở nước tôi.)
- The weather today is worse than it was yesterday.
(Thời tiết hôm nay xấu hơn hôm qua.)
- Why is this class quieter than the other class?
(Tại sao lớp này yên tĩnh hơn lớp kia?)
- Are the buildings in New York more modern than the buildings in Oxford?
(Các tòa nhà ở New York có hiện đại hơn các tòa nhà ở Oxford không?)
- This house is prettier than that house.
(Ngôi nhà này đẹp hơn ngôi nhà kia.)
Xemloigiai.com
- Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends plus
- Vocabulary: Places in a town or city - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Reading: A description of a cruise ship - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Language focus 1 - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Vocabulary and listening: Comparing places and things - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Language focus 2 - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Speaking: Asking and saying where places are - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Writing: A description of a town or city - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- CLIL: Geogrpahy (Reading a map) - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Puzzles and games - Unit 1 - Tiếng Anh 6 - Friends plus
Tiếng Anh 6 - Friends plus
Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 Friends plus tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (Speaking) cũng như từ vựng (Vocabulary) và ngữ pháp Language focus, Vocabulary and listening, CLIL, Puzzles and games, Extra listening and speaking, Progress review
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức