Ngữ pháp: Câu bị động (tiếp theo) - Unit 4 - Tiếng Anh 12
CÂU BỊ ĐỘNG (TIẾP THEO)
1. Động từ chỉ nhận thức / cảm giác (Verbs of perception / sensation): see, hear, watch, feel
- Cấu trúc chung:
+ Dạng chủ động: S + V +O1 + V (base form) + O2
+ Dạng bị động: S + be + P.P. + infinitive + O2
E.g. They saw a man enter his garden.
(Họ thấy một người đàn ông vào vườn cây của anh ấy.)
=> A man was seen play in the his garden.
+ Dạng chủ động: S + V + O1 + present participle + O2
+ Dạng bị động: S + be + P.P. + present participle + O2
E.g.: They saw many children playing in the schoolyard.
(Họ thấy nhiều trẻ em đang chơi trong sân trường.)
=> Many children were seen playing in the schoolyard.
2. USED TO, BE TO, BE SURF. TO, BE CERTAIN TO, BE ABOUT TO,...:
CÓ dạng bị động giống như MODALS.
E.g.: They used to use oil lamps. (Họ đã từng dùng đèn dầu.)
=> Oil lamps used to be used.
They are to build a lot of big holds here. (Họ sẽ xây nhiều khách sạn ở đâỵ.)
=> A lot of hotels are to be built here.
3. Nguyên mẫu bị động (Infinitive in passive).
3.1. Động từ chỉ "ước muốn” như: WISH, WANT. EXPECT. DESIRE.... hay “thích" như : LIKE, WOULD LIKE, LOVE, WOULD LOVE
- Dạng chủ động: S + V (expect, like....) + O1 + infinitive + O2,. .
- Dạng bị động: S + V (expcct, like,...) + O2 + to be + P.P + by O1
E.g.: We’d like them to put trash into dustbins. (Chúng tôi muốn họ bỏ rác vào thùng.)
=> We'd like trash to be put into dustbins.
They expect everyone to obey the law. (Họ mong mọi người tuân thủ luật pháp.)
=> They expect the law to be obeyed.
3.2. Những động từ: ADVISE (khuyên), BEG (van xin), RECOMMEND (giới thiệu). URGE (thúc giục).... có hai dạng bị động.
- Động từ chính ở dạng bị động (main verb in passive): theo cách thông thường.
+ Dạng chủ động: S + V + O1 + infinitive +O2
+ Dạng bị động: S + V (be + P.P.) + infinitive + O2 +by O
E.g.: My teacher advised me to study English.
(Giáo viên của tôi khuyên tôi học tiếng Anh.)
=> I was advised to study English by my teacher
- Thay cụm động từ nguyên mẫu bằng mệnh đề danh từ với SHOULD.
+ Dạng chủ động: S + V + O1 + infinitive + O2...
+ Dạng bị động: S + V + O1 + (that) + S (O2) + should be + p.p.
E.g.: My teacher advised me to study English.
=> My teacher advised me (that) English should be studied.
3.3: Những động từ như: DECIDE (quyết định), AGREE (đồng ý), DETERMINE (quyết định), DEMAND (yêu cầu), BE ANXIOUS (lo lắng), BE DETERMINED (quyết định),...: cụm động tứ ngyên mẫu được thay bằng mệnh đề danh từ với SHOULD.
- Dạng chủ động: S + V + infinitive + O + ….
- Dạng bị động: S + V + (That) +S (O) + should + be + P.P
E.g.: They decided to ban unnecessary examinations. (Họ quyết định bỏ những kì thì không cần thiết.)
=> They decided (that) unnecessary examinations should he banned.
3.4. Động từ ARRANGE:
- Dạng chủ động: S + arrange + infinitive + O +...
- Dạng bị động: S + arrange + for + O + to be + P.P
E.g.: They arranged to organize tin English-speaking context. (Họ sắp xếp tổ chức kì thi nói tiếng Anh.)
=> They arranged to organnize EnỊỊlish-speaking contest to he organized.
3.5. Danh động từ bị động (Gerunds in passive)
Cấu trúc 1:
- Dạng chủ động: S + V + gerund + O
- Dạng bị động: S + V + (that) + S (O) + should + be + P.P.
E.g.: They suggested changing obsolete textbooks.
(Họ đề nghị thay những sách giáo khoa lỗi thời.)
=> They suggested that obsolete textbooks should be changed.
Cụm danh động từ được thay bằng mệnh đề danh từ với SHOULD.
Cấu trúc 1:
- Dạng chủ động: S + V + O1 +gerund + O2
- Dạng bị động: S + V + being + P.P…..by O1.
=> Ở cấu trúc này, S và O2 chỉ cùng một người.
E.g.: He enjoys people giving him presents.
(Ông ấy thích người ta tặng ông quà.)
=> He enjoys being given presents.
Danh động từ bị dộng có thể theo sau giới từ.
E.g.: He was angry for not being told the news.
(Anh ấy giận vì không được báo tin.)
Xemloigiai.com
- Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 12
- Reading - Unit 4 trang 44 Tiếng Anh 12
- Speaking - Unit 4 trang 47 SGK Tiếng Anh 12
- Listening - Unit 4 trang 48 SGK Tiếng Anh 12
- Writing - Unit 4 trang 49 SGK Tiếng Anh 12
- Language focus - Unit 4 trang 49 SGK Tiếng Anh 12
SGK Tiếng Anh 12
Lời giải, bài dịch tất cả bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12 như là cuốn để học tốt tất cả các unit gồm phần đọc (reading), phần viết (writting), phần nghe (listening), phần nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp
- Unit 1: Home Life - Đời sống gia đình
- Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa
- Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội
- Unit 4: School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường
- Unit 5: Higher Education - Giáo Dục Đại Học
- Unit 6: Future Jobs - Việc Làm Tương Lai
- Unit 7: Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế
- Unit 8: Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai
- Unit 9: Deserts - Sa Mạc
- Unit 10: Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy
- Unit 11: Book - Sách
- Unit 12: Water Sports - Thể Thao Dưới Nước
- Unit 13: The 22nd Sea Game - Đông Nam Á Vận Hội Lần Thứ 22
- Unit 14 : International Organizations - Các Tổ Chức Quốc Tế
- Unit 15: Women In Society - Phụ Nữ Trong Xã Hội
- Unit 16 : The Associantion Of Southeast Asian Nations - Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á
- Tổng hợp từ vựng lớp 12 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 12
- Đề thi thử THPT quốc gia môn tiếng Anh
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 12
- SGK Địa lí lớp 12
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 12
- SGK Lịch sử lớp 12