Mục IV - Phần A - Trang 41, 42 Vở bài tập Vật lí 8

Giải trang 41, 42 VBT vật lí 8 Mục IV - Vận dụng (Phần A - Học theo SGK) với lời giải chi tiết các câu hỏi và lý thuyết trong bài 8

    IV - VẬN DỤNG

    C6.

    Khi lặn sâu, người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn chịu được áp suất lớn vì....

    Lời giải chi tiết:

    Khi lặn sâu, người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn chịu được áp suất lớn vì áp suất do nước biển gây ra rất lớn, người thợ lặn nếu không mặc áo lặn thì sẽ không thể chịu được áp suất này.


    C7.

    Áp suất của nước ở đáy thùng là: ...

    Áp suất của nước lên điểm cách đáy thùng 0,4m là: ...

    Lời giải chi tiết:

    Áp suất của nước ở đáy thùng là: p1 = d.h1 = 10000.1,2 = 12000 N/m2

    Áp suất của nước lên điểm cách đáy thùng 0,4m là: p2 = d.h2 = 10000.(1,2 – 0,4) = 8000 N/m2


    C8.

    Ấm có vòi cao hơn thì ...

    Lời giải chi tiết:

    Ấm có vòi cao hơn thì đựng được nhiều nước hơn vì ấm và vòi là bình thông nhau nên mực nước ở ấm và vòi luôn luôn ở cùng một độ cao.


    C9.

    Hoạt động của thiết bị vẽ ở hình 8.9 SGK: 

    Lời giải chi tiết:

    Hoạt động của thiết bị vẽ ở hình 8.9 SGK: 

    Bình A và thiết bị B là hai nhánh của bình thông nhau, mực chất lỏng của hai nhánh này luôn bằng nhau. Do đó quan sát mực chất lỏng ở nhánh B (nhờ ống được làm bằng vật liệu trong suốt) ta biết mực chất lỏng của bình A.

    Ghi nhớ:

    Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật trong lòng nó.

    Công thức tính áp suất chất lỏng:  p = d.h, trong đó h là độ sâu tính từ điểm áp suất tới mặt thoáng chất lỏng, d là trọng lượng riêng của chất lỏng.

    Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mặt thoáng của chất lỏng, ở các nhánh khác nhau đều ở cùng một độ cao.  

    Xemloigiai.com

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật