Mục II,III - Phần A - Trang 32 Vở bài tập Vật lí 9

Giải trang 32 VBT vật lí 9 Mục II - Các điện trở thường dùng trong kĩ thuật, Mục III - Vận dụng (Phần A - Học theo SGK) với lời giải chi tiết các câu hỏi và lý thuyết trong bài 10

    II - CÁC ĐIỆN TRỞ THƯỜNG DÙNG TRONG KĨ THUẬT

    C7 - C8

    C7. Lớp than hay lớp kim loại mỏng có điện trở lớn vì ...

    C8. 

    + Điện trở ở hình 10.4a SGK có giá trị là: 

    + Điện trở ở hình 10.4b SGK: 

    Giá trị tổng cộng của điện trở là: 

    Lời giải chi tiết:

    C7. Lớp than hay lớp kim loại mỏng có điện trở lớn vì tiết diện S của chúng có thể rất nhỏ. 

    C8. 

    + Điện trở ở hình 10.4a SGK có giá trị là: 680 kΩ

    + Điện trở ở hình 10.4b SGK: 27.102 Ω

    Vòng màu 1 chỉ giá trị của điện trở là: \(20\)

    Vòng màu 2 chỉ giá trị của điện trở là: \(7\)

    Vòng màu 3 chỉ giá trị của điện trở là: \(10^2\)

    Vòng màu 4 chỉ giá trị của điện trở là: sai số \(1\%\)

    Giá trị tổng cộng của điện trở là: \(2700 Ω\)

    III - VẬN DỤNG


    C9.

    C9. 

    Giá trị của các điện trở kĩ thuật cùng loại có trong bộ dụng cụ thí nghiệm:....

    Lời giải chi tiết:

    C9. 

    Giá trị của các điện trở kĩ thuật cùng loại có trong bộ dụng cụ thí nghiệm:

    \(R = 45 × 10^2 Ω = 4,5 kΩ\)

    Bởi vì vàng tương ứng với 4, xanh lục tương ứng với 5, và đỏ tương ứng với giá trị số mũ 2. Vòng màu cuối cho biết sai số của điện trở có thể trong phạm vi 5% ứng với màu kim loại vàng.


    C10.

    Số vòng dây của biến trở được tính như sau:

    Lời giải chi tiết:

    Số vòng dây của biến trở được tính như sau:

    Ta có: Tiết diện của dây dẫn: \(S = 0,5 mm^2 = 0,5.10-6 m^2\)

    Tra bảng 1, SGK, tr26 ta tìm được dây nicrom có điện trở suất: \(ρ = 1,10.10^{-6} Ωm\)

    Chiều dài của dây hợp kim: \(R = \displaystyle{{\rho l} \over S} \Rightarrow l = \displaystyle{{RS} \over \rho } = {{20.0,{{5.10}^{ - 6}}} \over {1,{{1.10}^{ - 6}}}} = 9,09m\)

    Chu vi của đường tròn đường kính 2cm: \(C = 2\pi r = \pi d = 3,14.0,02 = 0,0628m\)

    Số vòng dây của biến trở: \(N = \displaystyle{l \over C} = {{9,09} \over {0,0628}} \approx 145\) vòng

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Vật lí 9

    Giải VBT vật lí lớp 9 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    CHƯƠNG 1: ĐIỆN HỌC

    CHƯƠNG 2: ĐIỆN TỪ HỌC

    CHƯƠNG 3: QUANG HỌC

    CHƯƠNG 4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

    Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật