Lesson 1 - Unit 5. Food and Drinks - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
a
a. Unscramble the words.
(Xắp xếp lại từ)

Lời giải chi tiết:
1. lemon: chanh
2. tomato: cà chua
3 . onion: củ hành
4. spaghetti: mì ống
5. milliliters (ml): mi- li- lit
6. grams (g): gam
7. teaspoon (tsp): thìa (muỗng) cà phê
8. tablespoon (tbsp): thìa (muỗng) canh
b
b. Read the clues and do the crossword puzzles
(Đọc các manh mối và thực hiện các câu đố ô chữ)

Down
1. It's a small yellow fruit with a sour taste.
2. It's a small measurement for liquid.
3. I take one_________of sugar in my coffee.
4. We need 50__________of butter to make the cake.
5. This vegetable makes you cry.
Across
6. It's red and juicy. We use it in salad.
7. It's a large spoon.
8. It's a famous noodle dish from Italy.
Lời giải chi tiết:
1. Đó là một loại trái cây nhỏ màu vàng, có vị chua.
2. Đó là một phép đo nhỏ cho chất lỏng.
3. Tôi cho một thìa cà phê đường vào cà phê.
4. Chúng ta cần 50 gram bơ để làm bánh.
5. Loại rau này khiến bạn phải khóc.
6. Nó đỏ và mọng nước. Chúng tôi sử dụng nó trong món salad.
7. Đó là một chiếc thìa lớn.
8. Là một món mì nổi tiếng của Ý.
a
a. Listen and circle the correct sentence.
(Nghe và khoanh tròn vào câu đúng.)
1. They have the ingredients. 2. They need to buy the ingredients.
(Họ có nguyên liệu) (Họ cần mua nguyên liệu)
Phương pháp giải:
Bài nghe
Jack: So, what ingredients do we need for our cake, Millie?
Millie: Well, Jack, the first thing we need is flour.
Jack: How much flour do we need?
Millie: Let me check the recipe. Yes, we need 500 grams of flour. There's a 500 grams bag in the cupboard.
Jack: And we need eggs as well, don't we?
Millie: Yes, I just bought a carton of eggs and we need two.What about butter?
Jack: There's a stick of butter in the fridge.
Millie: Okay, we need to measure out 50grams of butter for this recipe. And we need some milk.
Jack: I already measured the milk into a glass 200 ML. It's on the table.
Millie: Okay, great. So what kind of cake are we going to make?
Jack: I saw some lemons in the fridge.
Millie: Okay, we'll make lemon cake then.
Tạm dịch
Jack: Vậy, chúng ta cần những nguyên liệu gì cho chiếc bánh của mình, Millie?
Millie: Chà, Jack, thứ đầu tiên chúng ta cần là bột mì.
Jack: Chúng ta cần bao nhiêu bột mì?
Millie: Để tôi kiểm tra công thức. Có, chúng tôi cần 500 gram bột mì. Có một túi 500 gram trong tủ.
Jack: Và chúng ta cũng cần trứng, phải không?
Millie: Vâng, tôi vừa mua một hộp trứng và chúng ta cần hai quả. Còn bơ thì sao?
Jack: Có một miếng bơ trong tủ lạnh.
Millie: Được rồi, chúng ta cần định lượng 50gram bơ cho công thức này. Và chúng ta cần một ít sữa.
Jack: Tôi đã đong sữa vào ly 200 ML. Nó ở trên bàn.
Millie: Được rồi, tuyệt. Vậy chúng ta sẽ làm loại bánh nào?
Jack: Tôi thấy một vài quả chanh trong tủ lạnh.
Millie: Được rồi, chúng ta sẽ làm bánh chanh.
Lời giải chi tiết:
The correct answer is 1. They have the ingredients.
(Đáp án đúng là 1. Họ có nguyên liệu)
Thông tin: “There's a 500 grams bag in the cupboard./ I just bought a carton of eggs and we need two/There's a stick of butter in the fridge./ I already measured the milk into a glass 200 ML. It's on the table./ I saw some lemons in the fridge.”
(“Có một túi 500 gram trong tủ/ Tôi vừa mua một hộp trứng và chúng ta cần hai quả / Có một que bơ trong tủ lạnh/ Tôi đã đong sữa vào một ly 200 ML. Nó ở trên bàn/ Tôi thấy vài quả chanh trong tủ lạnh. ”)
b
b. Now, listen and circle the correct answers.
(Bây giờ, nghe và khoanh tròn vào đáp án đúng)
Lời giải chi tiết:
1. Milly và Jack cần bao nhiêu bột? – 500 g
2. Họ cần bao nhiêu trứng? – hai
3. Có một thanh bơ ...trong tủ lạnh
4. Sữa ở trong…cốc thủy tinh
5. Họ sẽ làm …bánh chanh
a
a. Fill in the blanks using much or many.
(Điền vào chỗ trống sử dụng “much” hoặc “many)

Phương pháp giải:
Cách sử dụng much và many:
- Sử dụng “much” với danh từ không đếm được như sữa, đường,...
- Sử dụng “many” với danh từ số nhiều như trứng, cà chua,...
Lời giải chi tiết:
1. Chúng ta cần bao nhiêu trứng?
2. much
Giải thích : milk (sữa) là danh từ không đếm được
(Chúng ta không còn sữa nữa)
3. many
Giải thích : apples (táo)- số nhiều là danh từ đếm được
(Chúng ta còn táo không?)
4. many
Giải thích : tomatoes (cà chua)- số nhiều là danh từ đếm được
(Có bao nhiêu quả cà chua?)
5. much
Giải thích: butter (bơ) là danh từ không đếm được
(Có bao nhiêu bơ?)
b
b. Unscramble the sentences.
( Sắp xếp lại câu.)
1.do/How/need?/we/many/onions? How many onions do we need? (Chúng ta cần bao nhiêu hành?)
2. is/there?/much/How/flour
3. don’t/much/coffee/We/have/left
4. many/apples?/Do/need/we
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
2. How much flour is there? (Có bao nhiêu bột mì?)
3. We don’t have much coffee left ( Chúng ta không còn cà phê.)
4. Do we need many apples? ( Chúng ta cần nhiều táo không?)
Writing
Write a paragraph about your favorite food. The questions below may help your writing. Write 60 to 80 words.
(Viết một đoạn văn về món ăn yêu thích của bạn. Những câu hỏi dưới đây có thể giúp ích cho việc viết của bạn. Viết từ 60 đến 80 từ)
1. What is it? (Nó là món gì?)
2. What do you need to make it? (Bạn cần gì để làm nó?)
3. Why do you like it? (Tại sao bạn thích món ăn đó?)
Lời giải chi tiết:
My favorite food is mashed potato. To make it, you need potatoes, some boiling water, some butter, a little
milk, some salt and pepper. I like it because it's easy to make, you don't need many potatoes or much butter.
and you can eat it with many different kinds of food. I usually eat it with fried chicken. It's delicious.
(Món ăn yêu thích của tôi là khoai tây nghiền. Để làm nó, bạn cần khoai tây, một ít nước sôi, một ít bơ, một ít sữa, một ít muối và tiêu. Tôi thích nó vì nó dễ làm, bạn không cần nhiều khoai tây hay nhiều bơ và bạn có thể ăn với nhiều loại thực phẩm khác nhau. Tôi thường ăn nó với gà rán. Nó ngon.)
- Lesson 2 - Unit 5. Food and Drinks - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
- Lesson 3 - Unit 5. Food and Drinks - SBT Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
Để học tốt SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức