Language focus - Unit 7 trang 45 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 10
LANGUAGE FOCUS
Exercise 1. Which of the following words have the italicized letter(s) pronounced /ei/, /ai/ and /ɔɪ/?
Từ nào sau đây có chữ cái gạch chân phát âm là /ei/, /ai/ và /ɔɪ/?
1. magazine | wildlife | television | climb | listen |
2. style | physics | copy | myself | fly |
3. demonstration | disable | place | resurface | subtract |
4. airline | hair | railway | afraid | aim |
5. coin | going | boil | noise | voice |
Đáp án:
1. wildlife, climb
2. style, myself, fly
3. demonstration, disable, place
4. railway, afraid, aim
5. coin, boil, noise, voice
Exercise 2. These types of TV programmes are popular in some English speaking countries. Match each programme in column A with its description in column B.
Các chương trình TV này phổ biến ở một số nước nói tiếng Anh. Nối mỗi chương trình ở cột A với phần miêu tả ở cột B
A | B |
1. cartoon | a. a continuing series, broadcast in some countries as often as five days a week, about the lives of groups of characters, often centring on their romantic lives |
2. documentary | b. a programme that gives biographical information about an interesting person or factual information about a subject such as history, science, nature or a social issue |
3. drama series | c. a continuing series involving the same characters in various amusing situations |
4. quiz show | d. a show in which guests (sometimes celebrities or sometimes ordinary people involved in bizarre situations) are interviewed informally |
5. situation comedy | e. a series, often shown weekly and frequently set in a hospital police station or law office, in which the same characters deal with frightening emotional or tragic situations |
6. soap opera | f. a film based on animated drawings, usually about a comical or adventurous situation |
7. talk show | g. a programme in which participants compete for money or prizes by answering questions, making guesses or performing other tasks |
Đáp án:
1. f 2. b 3. e 4. g 5. c 6. a 7. d
Exercise 3. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the sentences.
Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau
1. This will be the first time that I____________ Thailand.
A. has visited B. visit C. visited D. have visited
2. There__________ never__________ such excitement before.
A. has - been B. have - been C. will - been D. is - been
3. I __________ David James for two weeks.
A. has seen B. saw C. see D. have not seen
4. The baby__________ wonderfully up to now.
A. behaves B. has behaved C. is behaving D. behaved
5. He_________ in this town since he was born.
A. lives B. lived C. is living D. has lived
6. All of them__________ already___________ what to do.
A. has - told B. have - been told C. is - told D. was - told
7. The teacher__________ the students his/her instructions.
A. gave B. was given C. has been given D. has given
8. _________ that road _________? It was badly damaged by the floods last month.
A. Is - repaired B. Has - repaired C. Have - repaired D. Has - been repaired
9. She_________ finally__________ to join us on the trip to Cat Ba Island.
A. has - been decided B. was - decided C. has - decided D. have - decided
10. This is the first time we___________ a sewing machine.
A. are using B. used C. use D. have used
Đáp án:
1. D 2. A 3. D 4. B 5. D
6. B 7. D 8. D 9. C 10. D
Exercise 4. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the sentences.
Chọn phương án trả lời đúng để hoàn thành các câu sau
1. My father bought a new pair of shoes__________ his old pair had become worn out.
A. though B. so that C. even if D. because
2._______ hard they practised, they still couldn’t manage it.
A. Although B. Even if C. However D. Provided that
3.______ she has one, she will not sell it to you.
A. As B. Even if C. If D. Because
4. The book is worth reading___________ some of the words are quite difficult.
A. even though B. unless C. as though D. since
5. The fireworks display was cancelled____________ it was drizzling.
A. so that B. even if C. because D. unless
6._______ you need my help with mathematics, just let me know.
A. As B. Unless C. If D. Although
7._______ it was a school day, the boys decided to go fishing.
A. Even if B. So C. Although D. As
8. He is angry with me__________ I ignored him.
A. while B. because C. but D. if
9. She broke the glass___________ she dropped it.
A. and B. because C. when D. while
10. I have to take my sister with me____________ I go.
A. where B. lest C. wherever D. although
Đáp án:
1. D 2. C 3. B 4. A 5. C
6. C 7. C 8. B 9. C 10. C
- Reading - Unit 7 trang 44 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 10
- Speaking - Unit 7 trang 47 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 10
- Writing - Unit 7 trang 48 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 10
SBT Tiếng Anh lớp 10
Lời giải chi tiết tất cả bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 10 như là cuốn để học tốt đủ tất cả các unit gồm: Reading (Đọc), Writing (Viết), Speaking (Nói), Listen (Nghe), Language,....
- UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF... - MỘT NGÀY TRONG CUỘC ĐỜI CỦA...
- UNIT 2: SCHOOL TALKS - CHUYỆN VỀ TRƯỜNG HỌC
- UNIT 3: PEOPLE'S BACKGROUND - LÝ LỊCH CỦA NGƯỜI
- UNIT 4: SPECIAL EDUCATION - NỀN GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT
- UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU - CÔNG NGHỆ VÀ BẠN
- UNIT 6: AN EXCURSION - MỘT CHUYẾN THÁM HIỂM
- UNIT 7: THE MASS MEDIA - PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG
- UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE - CÂU CHUYỆN VỀ NGÔI LÀNG CỦA TÔI
- UNIT 9: UNDERSEA WORLD - THẾ GIỚI DƯỚI LÒNG BIỂN
- UNIT 10: CONSERVATION - SỰ BẢO TỒN
- UNIT 11: NATIONAL PARKS - CÔNG VIÊN QUỐC GIA
- UNIT 12: MUSIC - ÂM NHẠC
- UNIT 13: FILMS AND CINEMA - RẠP CHIẾU PHIM VÀ PHIM
- UNIT 14: THE WORLD CUP - CÚP THẾ GIỚI
- UNIT 15: CITIES - CÁC THÀNH PHỐ
- UNIT 16: HISTORICAL PLACES - DI TÍCH LỊCH SỬ
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức