Language focus - Unit 12 trang 135 Tiếng Anh 12
Pronunciation
I. PRONUNCIATION
Listen and repeat
(Nghe và nhắc lại)
grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/
handsome /ˈhænsəm/
castle /ˈkɑːsl/
postman /ˈpəʊstmən/
family /ˈfæməli/
garden /ˈɡɑːdn/
awful /ˈɔːfl/
interest /ˈɪntrəst/
history /ˈhɪstri/
Edinburgh
Practise reading these sentences.
(Luyện tập đọc những câu sau)
1. My grandmother is very interested in history.
(Bà tôi rất quan tâm đến lịch sử.)
2. There are a lot of old castles in Edinburgh.
(Có rất nhiều lâu đài cổ ở Edinburgh.)
3. I saw a handsome postman entering the garden.
(Tôi thấy một người giao thư đẹp trai bước vào khu vườn.)
4. My family paid a visit to that castle two years ago.
(Gia đình tôi đã đến thăm lâu đài cách đây hai năm.)
5. The meal was awful this evening.
(Bữa ăn tối nay rất tệ.)
Grammar
II. GRAMMAR
Exercise 1: Which of the following verbs can have an object, and which cannot?
(Động từ nào trong các động từ sau có bổ ngữ theo sau, và động từ nào không?)
sleep (ngủ) read(đọc) write (viết) lie (nằm) meet (gặp gỡ) occur (xảy ra)
grow (lớn) help (giúp đỡ) arrive (đến) rain (mưa) exist (tồn tại) climb (leo trèo)
Lời giải chi tiết:
a. Transitive verbs (ngoại động từ) : read, write, meet, help, grow, climb
b. Intransilive verbs (nội động từ): sleep, arrive, lie, rain, exist, occur
Exercise 2
Exercise 2: Which verbs in the following sentences are T (transitive) and which are I (intransitive). Tick the right column.
(Động từ nào trong những câu sau là T (ngoại động lừ), động từ nào là nội động từ (I). Ghi dấu cột đúng.)
1. A serious accident happened yesterday.
2. The customer bought a lot of butter.
3. Our team won the game.
4. Their team won yesterday.
5. Alice arrived at six o’clock.
6. They are staying at a resort hotel in San Antonio, Texas.
7. The wind is blowing hard today.
8. I walked to the station with my friends.
Lời giải chi tiết:
1. A serious accident happened yesterday.
=> I
giải thích: vì sau “happened” không có bổ ngữ hay tân ngữ theo sau)
Tạm dịch: Một vụ tai nạn nghiêm trọng đã xảy ra hôm qua.
2. The customer bought a lot of butter.
=> T
giải thích: vì sau “bought” có “a lot of butter” làm bổ ngữ.
Tạm dịch:Vị Khách hàng đã mua rất nhiều bơ.
3. Our team won the game.
=> T
giải thích: sau “won” có “the game” làm bổ ngữ.
Tạm dịch: Nhóm của chúng tôi đã thắng cuộc chơi.
4. Their team won yesterday.
=> I
giải thích: sau “won” không có bổ ngữ hay tân ngữ, yesterday là trạng từ
Tạm dịch: Đội của họ đã thắng hôm qua.
5. Alice arrived at six o’clock.
=> I
giải thích: sau “arrived” không có bổ ngữ hay tân ngữ, “at six o’clock” là trạng từ chỉ thời gian
Tạm dịch: Alice đến vào lúc sáu giờ.
6. They are staying at a resort hotel in San Antonio, Texas.
=> I
giải thích: vì sau “staying” không có bổ ngữ hay tân ngữ, “at a resort hotel” là trạng ngữ chỉ nơi chốn”
Tạm dịch: Họ đang ở tại một khách sạn nghỉ mát ở San Antonio, Texas.
7. The wind is blowing hard today.
=> I
giải thích: vì sau “blowing” không có bổ ngữ hay tân ngữ, “hard” là trạng ngữ bổ sung nghĩa cho blowing
Tạm dịch: Ngày nay gió đang thổi mạnh.
8. I walked to the station with my friends.
=> I
giải thích: vì sau “walked” không có bổ ngữ hay tân ngữ
Tạm dịch: Tôi đi đến nhà ga với bạn bè của tôi.
Exercise 3
Exercise 3: Choose the sentences that have objects and then change them to the passive voice.
(Chọn câu có bổ ngữ và sau đó đổi sang bị động.)
Lời giải chi tiết:
1. An will pay the bill.
=> The bill will be paid by An.
giải thích: “pay” là ngoại động từ vì theo sau có “the bill” => chuyển thành câu bị động với “the bill” là chủ ngữ.
Tạm dịch: An sẽ thanh toán hóa đơn.
2. Sue will come tomorrow.
giải thích: “come” là nội động từ vì sau đó không có bổ ngữ hay tân ngữ, “tomorrow” là trạng từ chỉ thời gian. => không thể chuyển thành câu bị động
Tạm dịch: Sue sẽ đến vào ngày mai.
3. The hotel supplies towels.
=> Towels are supplied by the hotel.
giải thích: “supplies” là ngoại động từ => chuyển thành câu bị động với “towels” làm chủ ngữ.
Tạm dịch: Khách sạn cung cấp khăn ăn.
4. Accidents happen every day.
giải thích: “happen” là nội động từ nên không có bổ ngữ => không thể chuyển thành câu bị động.
Tạm dịch: Tai nạn xảy ra hàng ngày.
5. Everyone noticed my mistakes.
=> My mistakes were noticed.
giải thích: “supplies” là ngoại động từ => chuyển thành câu bị động với “towels” làm chủ ngữ.
Tạm dịch: Mọi người đều nhận thấy những sai lầm của tôi.
6. The train arrived at three.
giải thích: “arrived” là nội động từ, “at three” là trạng từ chỉ thời gian => không thể chuyển thành câu bị động
Tạm dịch: Xe lửa đến lúc 3h.
7. The news didn't surprise me.
=> I wasn't surprised by the news.
giải thích: “surprised” là ngoại động từ => chuyển thành câu bị động với I làm chủ ngữ.
Tạm dịch: Tin tức không làm tôi ngạc nhiên.
8. Birds fly in the sky.
giải thích: “fly” là nội động từ => không thể chuyển thành câu bị động.
Tạm dịch: Chim bay trên bầu trời.
9. An old man told the story.
=> The story was told by an old man.
giải thích: “told” là ngoại động từ => chuyển thành câu bị động với “the story” làm chủ ngữ.
Tạm dịch: Một ông lão kể câu chuyện.
10. Sue laughed loudly.
giải thích: “laugh” là nội động từ nên không thể chuyển thành câu bị động.
Tạm dịch: Sue cười lớn.
Xemloigiai.com
- Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 12
- Reading - Unit 12 trang 128 Tiếng Anh 12
- Speaking - Unit 12 trang 131 Tiếng Anh 12
- Listening- Unit 12 trang 132 Tiếng Anh 12
- Writing - Unit 12 trang 134 Tiếng Anh 12
SGK Tiếng Anh 12
Lời giải, bài dịch tất cả bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12 như là cuốn để học tốt tất cả các unit gồm phần đọc (reading), phần viết (writting), phần nghe (listening), phần nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp
- Unit 1: Home Life - Đời sống gia đình
- Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa
- Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội
- Unit 4: School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường
- Unit 5: Higher Education - Giáo Dục Đại Học
- Unit 6: Future Jobs - Việc Làm Tương Lai
- Unit 7: Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế
- Unit 8: Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai
- Unit 9: Deserts - Sa Mạc
- Unit 10: Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy
- Unit 11: Book - Sách
- Unit 12: Water Sports - Thể Thao Dưới Nước
- Unit 13: The 22nd Sea Game - Đông Nam Á Vận Hội Lần Thứ 22
- Unit 14 : International Organizations - Các Tổ Chức Quốc Tế
- Unit 15: Women In Society - Phụ Nữ Trong Xã Hội
- Unit 16 : The Associantion Of Southeast Asian Nations - Hiệp Hội Các Quốc Gia Đông Nam Á
- Tổng hợp từ vựng lớp 12 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 12
- Đề thi thử THPT quốc gia môn tiếng Anh
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 12
- SGK Địa lí lớp 12
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 12
- SGK Lịch sử lớp 12