Grammar - Ngữ pháp - Unit 7. Television - Tiếng Anh 6 - Global Success
A. TỪ ĐỂ HỎI WH- WORDS
I. Chức năng của các từ để hỏi
Từ để hỏi | Chức năng (Nghĩa) | Ví dụ |
What | Hỏi thông tin (gì, cái gì) | What is your name? (Tên bạn là gì?) |
When/ What time | Hỏi thời gian (When: khi nào, bao giờ/What time: mấy giờ) | - When were you born? (Bạn sinh ra khi nào?) - What time did you leave home yesterday? (Hôm qua bạn rời khỏi nhà lúc mấy giờ?) |
Where | Hỏi nơi chốn (ở đâu) | Where do you live? (Bạn sống ở đâu?) |
Which | Hỏi lựa chọn (cái nào, người nào) | Which color do you like? (Bạn thích màu nào?) |
Who | Hỏi người (làm chủ ngữ) | Who opened the door? (Ai đã mở cửa ra vậy?) |
How | Hỏi cách thức (như thế nào) | How does this work? (Cái này hoạt động như thế nào?) |
How + adj | - How far: Hỏi khoảng cách (bao xa) - How long: Hỏi độ dài về thời gian (bao lâu) - How much/ many : Hỏi số lượng | - How far is Hai Phong from Hanoi? (Khoảng cách từ Hải Phòng đến Hà Nội là bao xa?) - How long will it take to fix my car? (Sẽ mất bao lâu để sửa cái ô tô của tôi?) - How many cars are there? (Có bao nhiêu chiếc ô tô?) |
II. Cấu trúc đặt câu hổi với từ để hỏi
a. Who/ What
- Khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động là ai/ cái gì, ta đặt câu hỏi chủ ngữ. Với dạng câu hỏi này, ta không cần sử dụng trợ động từ:
What/ Who + V+…?
Ví dụ:
Who lives in London with Daisy? (Ai sống ở London với Daisy?)
What happened? (Chuyện gì xảy ra vậy?)
- Khi muốn biết tân ngữ hay vật/ người chịu tác động, ta đặt câu hỏi tân ngữ. Với dạng câu hỏi này, ta cần sử dụng trợ động từ và Who được thay thế bằng Whom
What/ Whom + trợ động từ (be, do, does, did, can, will,…) + S + V?
Ví dụ:
Whom do you go to school with every day? (Ai đi học với bạn hàng ngày?)
What does she eat in the morning? (Cô ấy ăn gì vào bữa sáng?)
b. Các từ để hỏi còn lại
Wh- word + trợ động từ (be, do, does, did, can, will,…) + S + V?
Ví dụ:
Where do they live? (Họ sống ở đâu?)
What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?)
What should I do? (Tôi nên làm gì?)
B. LIÊN TỪ
I. Định nghĩa liên từ
Conjunction có nghĩa là liên từ được dùng để liên kết hai từ, cụm từ hoặc liên kết hai mệnh đề lại với nhau.
Ví dụ:
She is beautiful and kind.
(Cô ấy xinh đẹp và tốt bụng.)
Because I wake up late, I am late for school.
(Bởi vì tôi thức dậy muộn, tôi bị trễ học.)
II. Liên từ "and"
and (và): dùng để thêm thông tin vào câu nói
Ví dụ:
- My hobbies are playing soccer and listening to music.
(Sở thích của tôi là chơi bóng đá và nghe nhạc)
- I love eating Pho and noodles.
(Tôi thích ăn phở và mì.)
III. Liên từ "but"
but (nhưng): dùng để nêu lên hai thông tin đối ngược nhau
Ví dụ:
- I want other car but I have no money.
(Tôi muốn cái xe khác nhưng tôi không có tiền.)
- She is poor but she is always happy.
(Cô ấy nghèo nhưng luôn vui vẻ.)
IV. Liên từ "or"
or (hoặc): dùng để giới thiệu một khả năng khác hoặc một lựa chọn khác
Ví dụ:
- Would you like tea or coffee?
(Bạn muốn trà hay cà phê?)
- In my free time, I often play video games or watch cartoons.
(Vào thời gian rảnh, tôi thường chơi điện tử hoặc xem phim hoạt hình.)
V. Liên từ "so"
so (do đó, cho nên, vì vậy): dùng để chỉ kết quả, hệ quả, phía trước “so” luôn có dấu phẩy ngăn cách.
Ví dụ:
- It’s raining, so I’ll stay home and read.
(Trời đang mưa, nên tôi sẽ ở nhà và đọc sách.)
- I woke up late this morning so I can’t go to school on time.
(Tôi dậy muộn sáng nay nên tôi không thể đến đúng giờ.)
VI. Liên từ "because"
because (bởi vì): dùng để chỉ nguyên nhân, luôn đứng trước mệnh đề phụ thuộc
Ví dụ:
- I failed my exam because I didn’t study.
(Tôi rớt bài kiểm tra vì tôi không học bài.)
- I want to buy some flowers because today is my mom’s birthday.
(Tôi muốn mua một vài bông hoa vì hôm nay là sinh nhật của mẹ tôi.)
VII. Liên từ "however"
however (tuy nhiên): dùng để giới thiệu một sự việc có ý nghĩa trái ngược với sự việc được nhắc trước đó. Liên từ này phải được ngăn cách với 2 mệnh đề bằng dấu ", ," hoặc ", ;"
Ví dụ:
- I feel sleepy, however, I must finish the report.
(Tôi cảm thấy buồn ngủ, tuy nhiên, tôi phải hoàn thành xong báo cáo.)
- It is raining; however, I still try to go to school.
(Trời đang mưa, tuy nhiên, tôi vẫn cố gắng đi học.)
- Luyện tập từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 6 Global Success
- Getting Started - Unit 7. Television - Tiếng Anh 6 - Global Success
- A Closer Look 1 - Unit 7. Television - Tiếng Anh 6 - Global Success
- A Closer Look 2 - Unit 7. Television - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Communication - Unit 7. Television - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Skills 1 - Unit 7. Television – Tiếng Anh 6 – Global Success
- Skills 2 - Unit 7. Television - Tiếng Anh 6 - Global Success
- Looking back – Unit 7. Television – Tiếng Anh 6 – Global Success
- Project – Unit 7. Television – Tiếng Anh 6 – Global Success
- Vocabulary - Từ vựng - Unit 7. Television - Tiếng Anh - Global Success
- Pronunciation - Ngữ âm - Unit 7. Television - Tiếng Anh 6 - Global Success
Tiếng Anh 6 - Global Success
Giải tiếng Anh lớp 6 - Global sucess (Pearson) giúp soạn tất cả các kĩ năng (reading, writting, listening, speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project thuộc sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tiếng Anh 6 Global Success tập 1
- Unit 1: My New School
- Unit 2: My House
- Unit 3: My Friends
- Review 1 (Units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: My Neighbourhood
- Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Our Tet Holiday
- Review 2 (Units 4 - 5 - 6)
Tiếng Anh 6 Global Success tập 2
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức