Giải mục 2 trang 97, 98 SGK Toán 10 tập 1 - Kết nối tri thức

Để biết các bạn học sinh tham gia khảo sát đánh ía thế nào về lợi ích và bất lợi của mạng xã hội, hãy thực hiện các yêu cầu sau: Hãy tính một số số đo thống kê mô tả được liệt kê trong Bnagr T.2 của mẫu số liệu về thời gian sử dụng mạng xã hội: a) Hãy tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị của thời gian sử dụng mạng xã hội trên hai nhóm học sinh nữa và học sinh năm để so sánh thời gian sử dụng mạng xã hội của hai nhóm.

    HĐ2

    Để biết các bạn học sinh tham gia khảo sát đánh ía thế nào về lợi ích và bất lợi của mạng xã hội, hãy thực hiện các yêu cầu sau:

    a) Lập bảng tần số của dữ liệu ý kiến về lợi ích/ bất lợi của mạng xã hội theo mẫu sau:

    Ý kiến

    Kết nối với bạn bè

    Giải trí

    Thu thập thông tin

    Tìm hiểu thế giới xung quanh

    Số học sinh

     

     

     

     

    b) Rút ra nhận xét từ bảng tần số thu được.

    Lời giải chi tiết:

    a) Bảng tần số của dữ liệu ý kiến về lợi ích của mạng xã hội:

    Ý kiến

    Kết nối với bạn bè

    Giải trí

    Thu thập thông tin

    Tìm hiểu thế giới xung quanh

    Số học sinh

    28

    25

    20

    17

    Bảng tần số của dữ liệu ý kiến về bất lợi của mạng xã hội:

    Ý kiến

    Tiếp xúc với thông tin không thích hợp

    Thông tin các nhân bị đánh cắp

    Có thể bị bắt nạt trên internet

    Mất thời gian sử dụng internet

    Số học sinh

    6

    4

    0

    24


     b) Nhận xét

    Các HS lớp em đều cảm thấy mạng xã hội mang đến nhiều lợi ích hơn là bất lợi.

    Các bất lợi thường gặp là Mất thời gian sử dụng.


    HĐ3

    Hãy tính một số số đo thống kê mô tả được liệt kê trong Bnagr T.2 của mẫu số liệu về thời gian sử dụng mạng xã hội:

    Giá trị nhỏ nhất

    \({Q_1}\)

    Số trung bình

    Trung vị

    \({Q_3}\)

    Mốt

    Giá trị lớn nhất

     

     

     

     

     

     

     

    Dựa trên những số đặc trưng tính được, hãy nêu nhận xét về thời gian sử dụng mạng xã hội của các học sinh được khảo sát.

    Phương pháp giải:

    Số trung bình \(\overline x  = \frac{{{x_1} + {x_2} + ... + {x_{30}}}}{{30}}\)

    Bước 1: Sắp xếp mẫu số thành dãy không giảm \({x_1},{x_2},...,{x_{30}}\)

    Bước 2: Cỡ mẫu n = 30

    Trung vị \({M_e} = \frac{1}{2}({x_{15}} + {x_{16}})\)

    \({Q_1}\) là trung vị của mẫu \({x_1},{x_2},...,{x_{15}}\), do đó \({Q_1} = {x_8}\)

    \({Q_3}\) là trung vị của mẫu \({x_{16}},{x_{17}},...,{x_{30}}\), do đó \({Q_3} = {x_{23}}\)

    Mốt là giá trị xuất hiện nhiều lần nhất.

    Lời giải chi tiết:

    Giá trị nhỏ nhất

    \({Q_1}\)

    Số trung bình

    Trung vị

    \({Q_3}\)

    Mốt

    Giá trị lớn nhất

    30

    60

    72

    67,5

    90

    60

    120

     

    Cụ thể:

    Số trung bình \(\frac{{60 + 30 + ... + 60}}{{30}} = 72\)

    Bước 1: Sắp xếp mẫu số thành dãy không giảm ta được: 30, 30, 30, 30, 45, 45, 45, 60, 60, 60, 60, 60, 60, 60, 60, 75, 75, 75, 80, 80, 80, 90, 90, 90, 90, 120, 120, 120, 120, 120.

    Bước 2: Cỡ mẫu n = 30

    Trung vị \({M_e} = \frac{1}{2}\left( {60 + 75} \right) = 67,5\)

    \({Q_1} = {x_8} = 60\)

    \({Q_3} = {x_{23}} = 90\)

    Nhận xét:

    +) Trung bình mỗi bạn sử dụng mạng xã hội khoảng 72 phút/ ngày.

    +) Sự chênh lệch thời gian sử dụng giữa các bạn là khá lớn.


    HĐ4

    a) Hãy tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị của thời gian sử dụng mạng xã hội trên hai nhóm học sinh nữa và học sinh năm để so sánh thời gian sử dụng mạng xã hội của hai nhóm.

     

    Số trung bình

    \({Q_1}\)

    Trung vị (\({Q_2}\))

    \({Q_3}\)

    Nữ

     

     

     

     

    Nam

     

     

     

     

    b) Hãy tính một vài số đo độ phân tán để so sánh sự biến động của thời gian sử dụng mạng xã hội của hai nhóm học sinh.

     

    Khoảng biến thiên

    Khoảng tứ phân vị

    Độ lệch chuẩn

    Nữ

     

     

     

    Nam

     

     

     

    Phương pháp giải:

    Số trung bình \(\overline x  = \frac{{{x_1} + {x_2} + ... + {x_{30}}}}{{30}}\)

    Bước 1: Sắp xếp mẫu số thành dãy không giảm \({x_1},{x_2},...,{x_{30}}\)

    Bước 2: Cỡ mẫu n = 30

    Trung vị \({M_e} = \frac{1}{2}({x_{15}} + {x_{16}})\)

    \({Q_1}\) là trung vị của mẫu \({x_1},{x_2},...,{x_{15}}\), do đó \({Q_1} = {x_8}\)

    \({Q_3}\) là trung vị của mẫu \({x_{16}},{x_{17}},...,{x_{30}}\), do đó \({Q_3} = {x_{23}}\)

    Lời giải chi tiết:

    a)

    Thời gian dùng MXH

    30

    45

    60

    75

    80

    90

    120

    Số HS nam

    1

    1

    4

    2

    1

    2

    3

     

    Thời gian dùng MXH

    30

    45

    60

    75

    80

    90

    120

    Số HS nữ

    3

    2

    3

    1

    2

    2

    2

     

     

    Số trung bình

    \({Q_1}\)

    Trung vị (\({Q_2}\))

    \({Q_3}\)

    Nữ

    67,1875

    45

    60

    85

    Nam

    77,5

    60

    75

    90

     

    +) số trung bình: các HS nam sử dụng mạng xã hội nhiều hơn so với HS nữ

    +) trung vị: các HS nam sử dụng mạng xã hội nhiều hơn so với HS nữ

    +) tứ phân vị: thời gian sử dụng phân bố đồng đều ở cả năm và nữ.

    b)

     

    Khoảng biến thiên

    Khoảng tứ phân vị

    Độ lệch chuẩn

    Nữ

    90

    40

    27,78

    Nam

    90

    30

    27,1

    Theo kết quả trên:  Thời gian sử dụng mạng xã hội của các học sinh nữ có nhiều biến động hơn (một chút) so với các học sinh nam.

    SGK Toán 10 - Kết nối tri thức

    Để học tốt SGK Toán 10 - Kết nối tri thức, loạt bài giải bài tập SGK Toán 10 - Kết nối tri thức đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.

    Giải Toán 10 tập 1 - Kết nối tri thức

    Giải Toán 10 tập 2 - Kết nối tri thức

    Chương I. Mệnh đề và tập hợp

    Chương II. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

    Chương III. Hệ thức lượng trong tam giác

    Chương IV. Vectơ

    Chương V. Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm

    Hoạt động thực hành trải nghiệm

    Chương VI. Hàm số, đồ thị và ứng dụng

    Chương VII. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

    Chương VIII. Đại số tổ hợp

    Chương IX. Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển

    Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Tác giả & Tác phẩm

    Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp