Giải bài 3 trang 16 sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo Tập 2

Sắp xếp các số theo thứ tự

    Đề bài

    Sắp xếp các số theo thứ tự

    a) tăng dần: \( - 4;\;\frac{{10}}{3};\;\frac{9}{{ - 2}}\) và \(\frac{{ - 22}}{{ - 7}}.\)

    b) giảm dần: \(\;\frac{{25}}{{ - 6}};\;\frac{{ - 47}}{{ - 12}};\;4\) và \(\frac{{ - 31}}{8}.\)

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    Bước 1: Quy đồng mẫu số các phân số để được các phân số cùng mẫu dương

    Bước 2: So sánh tử số các phân số ( phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn)

    Bước 3: Sắp xếp theo thứ tự.

    Lời giải chi tiết

    Cách 1:

    a) Ta có:

    \(\begin{array}{l} - 4 = \frac{{ - 4.42}}{{42}} = \frac{{ - 168}}{{42}};\\\frac{{10}}{3} = \frac{{10.14}}{{3.14}} = \frac{{140}}{{42}};\\\frac{9}{{ - 2}} = \frac{{9.( - 21)}}{{( - 2).( - 21)}} = \frac{{ - 189}}{{42}};\\\frac{{ - 22}}{{ - 7}} = \frac{{( - 22).( - 6)}}{{( - 7).( - 6)}} = \frac{{132}}{{42}}\end{array}\)

    Vì -189 < -168 < 132 < 140 nên \(\frac{{ - 189}}{{42}} < \frac{{ - 168}}{{42}} < \frac{{132}}{{42}} < \frac{{140}}{{42}}\) hay \(\frac{9}{{ - 2}} <  - 4 < \frac{{ - 22}}{{ - 7}} < \frac{{10}}{3}\)

    Do đó ta sắp xếp được theo thứ tự tăng dần như sau: \(\;\frac{9}{{ - 2}}; - 4;\frac{{ - 22}}{{ - 2}};\frac{{10}}{3}\)

    b) Ta có:

    \(\begin{array}{l}\frac{{25}}{{ - 6}} = \frac{{25.( - 4)}}{{( - 6).( - 4)}} = \frac{{ - 100}}{{24}};\\\frac{{ - 47}}{{ - 12}} = \frac{{( - 47).( - 2)}}{{( - 12).( - 2)}} = \frac{{94}}{{24}};\\4 = \frac{{4.24}}{{24}} = \frac{{96}}{{24}};\\\frac{{ - 31}}{8} = \frac{{( - 31).3}}{{8.3}} = \frac{{ - 93}}{{24}}\end{array}\)

    Vì 96 > 94 > -93 > -100 nên \(\frac{{96}}{{24}} > \frac{{94}}{{24}} > \frac{{ - 93}}{{24}} > \frac{{ - 100}}{{24}}\) hay \(4 > \frac{{ - 47}}{{ - 12}} > \frac{{ - 31}}{8} > \frac{{25}}{{ - 6}}\)

    Do đó ta sắp xếp được theo thứ tự giảm dần như sau: \(\;4;\frac{{ - 47}}{{ - 12}}\;;\frac{{ - 31}}{8}\;;\;\frac{{25}}{{ - 6}}.\)

    Cách 2: 

    a) Ta có: \(\frac{{10}}{3} =  \frac{{70}}{{21}} > \frac{{66}}{{21}} = \frac{{ - 22}}{{ - 7}}\) và \( - 4 = \frac{{ - 8}}{2} > \frac{{ - 9}}{2} = \frac{9}{{ - 2}}\)

    \( \Rightarrow \;\frac{9}{{ - 2}} <  - 4 < \frac{{ - 22}}{{ - 2}} < \frac{{10}}{3}\)

    Do đó ta sắp xếp được theo thứ tự tăng dần như sau: \(\;\frac{9}{{ - 2}}; - 4;\frac{{ - 22}}{{ - 2}};\frac{{10}}{3}\)

    b) Ta có: \(\frac{{ - 47}}{{ - 12}} = \frac{{47}}{{12}} < \;\frac{{48}}{{12}} = 4\) và \(\;\frac{{25}}{{ - 6}} = \frac{{ - 100}}{{24}} < \frac{{ - 93}}{{24}} = \frac{{ - 31}}{8}.\)

    \(\; \Rightarrow 4 > \frac{{ - 47}}{{ - 12}}\; > \frac{{ - 31}}{8}\; > \;\frac{{25}}{{ - 6}}.\)

    Do đó ta sắp xếp được theo thứ tự giảm dần như sau: \(\;4;\frac{{ - 47}}{{ - 12}}\;;\frac{{ - 31}}{8}\;;\;\frac{{25}}{{ - 6}}.\)

    Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo

    Giải SBT toán lớp 6 tập 1, tập 2 sách Chân trời sáng tạo với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    Sách bài tập Toán 6 Tập 1 - Chân trời sáng tạo

    Sách bài tập Toán 6 Tập 2 - Chân trời sáng tạo

    CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN - SBT CTST

    CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN - SBT CTST

    CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN. CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN - SBT CTST

    CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ - SBT CTST

    CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ - SBT CTST

    CHƯƠNG 6. SỐ THẬP PHÂN - CTST

    CHƯƠNG 7. HÌNH HỌC TRỰC QUAN. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN - CTST

    CHƯƠNG 8. HÌNH HỌC PHẲNG. CÁC HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN - CTST

    CHƯƠNG 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT - CTST

    Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Ngữ Văn

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Khoa Học Tự Nhiên

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật

    Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp