Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí 11 - Đề số 02 có lời giải chi tiết
Đề bài
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1. Một bóng đèn trên vỏ có ghi 220V – 50W. Điện trở định mức của đèn là
A. 44,5 Ω B. 11,4 Ω
C. 484 Ω D. 968 Ω
Câu 2. Một quả cầu nhỏ m = 0,25g, mang điện tích q = 5.10-9 C treo trên sợi dây mảnh trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ điện trường E = 106V/m cho g = 10m/s2. Độ lớn lực điện trường tác dụng lên quả cầu là
A. 7,5.10-5 N B. 3.10-3 N
C. 5.10-3 N D. 2,5.10-3 N
Câu 3. Người ta làm nhiễm điện do hưởng ứng cho một thanh kim loại. Sau khi đã nhiễm điện thì số electron trong thanh kim loại
A. Tăng lên
B. Lúc đầu tăng sau đó giảm
C. Không đổi
D. Giảm đi
Câu 4. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, I là cường độ dòng điện qua nguồn, U là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện, t là thời gian dòng điện chạy qua. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. P = EIt B. P = UI.
C. P = EI. D. P = UIt.
Câu 5. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. Khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
B. Khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
C. Khả năng tích điện cho hai cực của nó.
D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 6. Đặt đầu M của thanh kim loại MN lại gần quả cầu mang điện tích âm, thì trong thanh kim loại
A. Các điện tích dương bị hút về phía đầu M
B. Các điện tích dương bị đẩy về phía đầu M.
C. elêctron bị đẩy về phía đầu M.
D. elêctron bị đẩy về phía đầu N.
Câu 7. Dòng điện không đổi là:
A. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. .Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
Câu 8. Vật M không mang điện được đặt tiếp xúc với vật N nhiễm điện dương, khi đó
A. prôton di chuyển từ vật N sang vật M.
B. prôton di chuyển từ vật M sang vật N.
C. elêctron di chuyển từ vật N sang vật M.
D. elêctron di chuyển từ vật M sang vật N.
Câu 9. Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 2,5.1019. Cường độ dòng điện trong dây dẫn bằng
A. 0,5 A B. 1 A
C. 2 A D. 4 A
Câu 10. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động E của nguồn điện là:
A. E = 14,50 (V) B. E = 12,00 (V)
C. E = 12,25 (V) D. E = 11,75 (V)
Phần 2: Tự luận
Câu 1. Cho mạch đện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 24V, điện trở trong r = 4 Ω, R= 3Ω, Rx là biến trở có giá trị từ 0 đến 100Ω.
a) Tính Rx để công suất mạch ngoài là PN = 20W
b) Tính Rx để công suất mạch ngoài cực đại, Tính công suất cực đại đó.
Câu 2. Một tụ điện phẳng có điện dung C = 200pF được tích điện đến hiệu điện thế U = 4 V. Khoảng cách giữa hai bản tụ điện là d = 0,2 mm.
a) Tính điện tích của tụ điện.
b) Tính cường độ điện trường trong tụ điện.
Lời giải chi tiết
Phần 1: Trắc nghiệm
1. D | 2. C | 3. C | 4. C | 5. B |
6. D | 7. A | 8. D | 9. D | 10. C |
Câu 1:
Ta có:
\(\left\{ \begin{array}{l}U = 220V\\P = 50W\end{array} \right.;P = \frac{{{U^2}}}{R} \Rightarrow R = \frac{{{U^2}}}{P} \\= \frac{{{{220}^2}}}{{50}} = 968\Omega \)
Chọn D
Câu 2:
Quả cầu chịu tác dụng của lực căng \(\overrightarrow T \), trọng lực \(\overrightarrow P \) và lực điện trường \(\overrightarrow F \).
Lực căng \(\overrightarrow T \) và trọng lực \(\overrightarrow P \) là hai lực cân bằng.
Suy ra, độ lớn lực điện trường tác dụng lên quả cầu là:
\(F = E.q = {10^6}{.5.10^{ - 9}} = {5.10^{ - 3}}N\)
Chọn C
Câu 3:
Nhiễm điện do hưởng ứng số electron trong thanh kim loại không đổi.
Chọn C
Câu 4:
Công suất của nguồn điện là P = E.I
Chọn C
Câu 5:
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
Chọn B
Câu 6:
Đặt đầu M của thanh kim loại MN lại gần quả cầu mang điện tích âm thì thanh MN nhiễm điện do hưởng ứng, đầu M nhiễm điện dương, còn đầu N nhiễm điện âm => đầu N thừa electron => electronn bị đẩy về phía đầu N.
Chọn D
Câu 7:
Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
Chọn A
Câu 8:
Vật M không mang điện được đặt tiếp xúc với vật N nhiễm điện dương, khi đó electron di chuyển từ vật M sang vật N.
Chọn D
Câu 9:
Cường độ dòng điện trong dây dẫn bằng:
\(I = \frac{{ne}}{t} = \frac{{2,{{5.10}^{19}}.1,{{6.10}^{ - 19}}}}{1} = 4A\)
Chọn D
Câu 10:
Cường độ dòng điện của mạch kín là:
\(I = \frac{U}{R} = \frac{{12}}{{4,8}} = 2,5A\)
Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta có:
\(I = \frac{E}{{R + r}} \Rightarrow E = I.\left( {R + r} \right) \\= 2,5.\left( {4,8 + 0,1} \right) = 12,25V\)
Chọn C
Phần 2: Tự luận
Câu 1:
Ta có: R nt Rx => RN = R + Rx
Áp dụng định luật ôm cho toàn mạch ta có:
\(I = \frac{E}{{R + {R_x} + r}}\)
Công suất mạch ngoài là:
\({P_N} = {I^2}{R_N} = \frac{{{E^2}{R_N}}}{{{{\left( {r + R + {R_x}} \right)}^2}}}\)
\(\begin{array}{l}{P_N} = 20 \Leftrightarrow \frac{{{{24}^2}.\left( {3 + {R_x}} \right)}}{{{{\left( {4 + 3 + {R_x}} \right)}^2}}} = 20\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{R_x} = 17\Omega \\{R_x} = - 2,2(loai)\end{array} \right.\end{array}\)
Vậy \({R_x} = 17\Omega \)
b)
Ta có:
\(\begin{array}{l}{P_N} = {I^2}.{R_N} = \frac{{{E^2}.{R_N}}}{{{{({R_N} + r)}^2}}} = \frac{{{E^2}}}{{\frac{{{{({R_N} + r)}^2}}}{{{R_N}}}}} = \frac{{{E^2}}}{{{{\left( {\sqrt {{R_N}} + \frac{r}{{\sqrt {{R_N}} }}} \right)}^2}}}\\{P_{{N_{\max }}}} \Leftrightarrow {\left( {\sqrt {{R_N}} + \frac{r}{{\sqrt {{R_N}} }}} \right)_{\min }}\end{array}\)
Áp dụng BĐT Cô-si: \(a + b \ge 2\sqrt {a.b} \)
\(\sqrt {{R_N}} + \frac{r}{{\sqrt {{R_N}} }} \ge 2\sqrt r \)
Dấu “=” xảy ra \( \Leftrightarrow \sqrt {{R_N}} = \frac{r}{{\sqrt {{R_N}} }} \Leftrightarrow {R_N} = r \Leftrightarrow R + {R_x} = r \Rightarrow {R_x} = r - R = 4 - 3 = 1(\Omega )\)
\( \Rightarrow {P_{{N_{\max }}}} = \frac{{{E^2}}}{{{{(2\sqrt r )}^2}}} = \frac{{{E^2}}}{{4r}} = \frac{{{{24}^2}}}{{4.4}} = 36({\rm{W}})\)
Vậy \({R_x} = 1(\Omega )\); \({P_N} = 36({\rm{W}})\)
Câu 2:
a)
Điện tích của tụ điện là:
\(Q = CU = {200.10^{ - 12}}.4 = {8.10^{ - 10}}C\)
b)
Cường độ điện trường trong tụ điện là:
\(E = \frac{U}{d} = \frac{4}{{0,{{2.10}^{ - 3}}}} = 20000V/m\)
Xemloigiai.com
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí 11 - Đề số 01 có lời giải chi tiết
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí 11 - Đề số 03 có lời giải chi tiết
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí 11 - Đề số 04 có lời giải chi tiết
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 Vật lí 11 - Đề số 05 có lời giải chi tiết
- Giải đề thi giữa học kì 1 lý lớp 11 năm 2020 - 2021 Sở GD - ĐT Bắc Ninh
SGK Vật lí lớp 11
Giải bài tập vật lý lớp 11 đầy đủ công thức, lý thuyết, định luật, chuyên đề vật lý SGK lớp 11 giúp để học tốt vật lý 11, luyện thi THPT Quốc gia
CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
- Bài 1. Điện tích. Định luật Cu-lông
- Bài 2. Thuyết electron - Định luật bảo toàn điện tích
- Bài 3. Điện trường và cường độ điện trường - Đường sức điện
- Bài 4. Công của lực điện
- Bài 5. Điện thế - Hiệu điện thế
- Bài 6. Tụ điện
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Vật lý 11
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Vật lý 11
CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
- Bài 7. Dòng điện không đổi. Nguồn điện
- Bài 8. Điện năng - Công suất điện
- Bài 9. Định luật ôm đối với toàn mạch
- Bài 10. Ghép các nguồn điện thành bộ
- Bài 11. Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
- Bài 12. Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
- Bài 13. Dòng điện trong kim loại
- Bài 14. Dòng điện trong chất điện phân
- Bài 15. Dòng điện trong chất khí
- Bài 16. Dòng điện trong chân không
- Bài 17. Dòng điện trong chất bán dẫn
- Bài 18. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 + 3 – Vật lý 11
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 + 3 – Vật lý 11
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG
- Bài 19. Từ trường
- Bài 20. Lực từ - Cảm ứng từ
- Bài 21. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
- Bài 22. Lực Lo-ren-xơ
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 4 – Vật lý 11
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 4 – Vật lý 11
CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
- Bài 23. Từ thông. Cảm ứng điện từ
- Bài 24. Suất điện động cảm ứng
- Bài 25. Tự cảm
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 5 – Vật lý 11
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 5 – Vật lý 11
CHƯƠNG VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
- Bài 26. Khúc xạ ánh sáng
- Bài 27. Phản xạ toàn phần
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 6 – Vật lý 11
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 6 – Vật lý 11
CHƯƠNG VII. MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG
- Bài 28. Lăng kính
- Bài 29. Thấu kính mỏng
- Bài 30. Giải bài toán về hệ thấu kính
- Bài 31. Mắt
- Bài 32. Kính lúp
- Bài 33. Kính hiển vi
- Bài 34. Kính thiên văn
- Bài 35. Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì
- Đề kiểm tra 15 phút – Chương 7 – Vật lý 11
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 7 – Vật lý 11
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 11
Xem Thêm
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 11
- SBT Ngữ văn lớp 11
- Văn mẫu 11
- Soạn văn 11 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 11
- Soạn văn 11 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 11
- SBT Địa lí lớp 11
- SGK Địa lí lớp 11
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 11
- SBT Lịch sử lớp 11
- SGK Lịch sử lớp 11