Câu điều kiện loại 3
A. Động từ trong mệnh đề if ở thì quá khứ hoàn thành ; động từ trong mệnh đề chính ở thì điều kiện hòan thành. Thời gian là quá khứ và điều kiện thì không thể có thực bởi vì hành động trong mệnh đề if không xảy ra.
If I had known that you were coming I would have met you at the airport.
(Nếu tôi biết anh đến thì tôi đã đón anh ở phi trường rồi).(Nhưng tôi không hề biết cho nên tôi không có đến.)
If he had tried to leave the country he would have been stopped at the frontier.
(Nếu anh ta cố tình rời khỏi tổ quốc anh ta sẽ bị chặn lại ở biên giới) (Nhưng anh ta đâu có làm như vậy.)
B. Các biến thể có thể được của hình thức cơ bản.
1. Could hoặc might có thể dùng thay cho would.
If we had found him earlier we could have saved his life.
(Nếu chúng ta tìm thấy anh ta sớm hơn thì chúng ta đã có thể cứu sống anh ta rồi) (khả năng có thể.)
If we had found, him earlier we might have saved, his life (Nếu chúng ta...) (tinh cỏ thể dược.)
If air documents had been in order we could haue left at once.
(Nếu giấy tờ xong xuôi chúng ta đã có thể đi ngay được rồi) (khả năng hoặc sự cho phép).
2. Ta có thể dùng điều kiện hoàn thành liên tiến :
At the time of the accident I was sitting in the back of the car, because Tom's little boy was sitting behind him in front. If Tom’s bey had not been sitting there I would have been sitting in front.
(Vào lúc xảy ra tai nạn tôi đang ngôi ở đằng sau xe bởi vì đứa con trai nhỏ của Tom đang ngồi cạnh anh ta ở đằng trước.Nếu con trai của Ton không ngôi ở đó thì tôi đã ngồi ở đằng trước rồi.)
3. Ta có thể dùng thì quá khứ hoàn thành liên tiến trong mệnh đề if :
I was wearing a seat belt. If I hadn't been wearing one
I have been seriously injured.
(Tôi đã thắt dây an toàn vào nếu không làm như thế tôi sẽ bị nạn nặng).
4. Ta có thể liên kết loại 2 và 3 :
The plane I intended to catch crashed and everyone was kills. If I had cought that plane I would be dead now/I would have been killed.
(Chiếc máy bay má tôi định đi đã bị nổ và mọi người đều chết. Nếu tôi đi chuyến bay đó thì bây giờ tôi đã chết rồi)
If I had worked harder at school I would be sitting in a comfortable office now. I wouldn’t be sweeping the street.
(Nếu tôi học hành chăm chỉ hơn thì bây giờ tôi đã ngồi trong phòng làm việc thoải mái, tôi sẽ không phải đi quét rác đường phố) (nhưng tôi không học chăm và bây giờ tôi đang đi quét rác đường phố.)
5. had có thể được đặt trước chủ từ, còn if bị bỏ đi :
If you had obeyed orders this disaster would not have happened = Had you obeyed orders this disaster would not have happened (Nếu cậu biết tuân lệnh thì tai họa này đâu có xảy ra).
Xemloigiai.com
- Thì điều kiện hiện tại
- Câu điều kiện loại 1: có thể có (probable)
- Câu điều kiện loại 2
- If, even if, whether, unless, but, for, otherwise, provided, suppose
- If và in case (trong trường hợp)
- If only (giá mà)
- Thì điều kiện hoàn thành (Perfect conditional tense)
- If + were và sự đảo ngược của chủ từ và động từ
- Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp
- Các cách dùng đặc biệt của will/would và should trong mệnh đề if (if clause)
Ngữ pháp Tiếng Anh
Để học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, loạt bài giải bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.
- Mạo từ (article) và one, a little/ a few, this/ that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng từ để hỏi Wh và How
- Đại từ (pronouns)
- Mệnh đề quan hệ (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- Động từ khuyết thiếu may và can
- Động từ khuyết thiếu can và be able to
- Động từ khuyết thiếu ought to, should, must, have to, need
- Động từ khuyết thiếu must, have, will, should
- Động từ dare và used
- Các thì hiện tại (present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (past)
- Thì tương lai (future tenses)
- Sự hòa hợp các thì (subject verb agreement)
- Câu điều kiện (conditionals)
- Động từ khuyết thiếu will/ would, shall/ should
- Danh động từ (gerunds)
- Thể nguyên mẫu ( The infinitive)
- Danh động từ (The Gerund)
- Động từ nguyên mẫu và danh động từ
- Các phân từ (participles)
- Câu mệnh lệnh, mời, khuyên, gợi ý
- Thức giả định (subjunctive)
- Động từ care, like, love, hate, prefer, wish
- Câu bị động (passive voice)
- Câu tường thuật (reported speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mệnh đề chỉ mục đích (clauses of purpose)
- Mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian
- Mệnh đề danh từ (noun clauses)
- Số đếm, ngày tháng và đơn vị đo lường
- Các quy tắc chính tả (spelling rules)
- Cụm động từ (phrasal verbs)
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 12
- SGK Địa lí lớp 12
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 12
- SGK Lịch sử lớp 12