Bài 89 : Luyện tập
Bài 1
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 294 ; 634 ; 2763 ; 3681 ; 6020 ; 33 319 ; 78 132.
a) Các số chia hết cho 3 là: …………………
b) Các số không chia hết cho 3 là: …………………
c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: …………
Phương pháp giải:
*) Tính tổng của các chữ số đã cho:
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Lời giải chi tiết:
Tính tổng các chữ số của các số đã cho ta có :
Số 294 có tổng các chữ số là 15 ; Số 634 có tổng các chữ số là 13 ;
Số 2763 có tổng các chữ số là 18 ; Số 3681 có tổng các chữ số là 18 ;
Số 6020 có tổng các chữ số là 8 ; Số 33 319 có tổng các chữ số là 22 ;
Số 78 132 có tổng các chữ số là 21.
Do đó :
a) Các số chia hết cho 3 là: 294 ; 2763 ; 3681 ; 78 132.
b) Các số không chia hết cho 3 là: 634 ; 6020 ; 33 319.
c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 294 ; 78 132.
Bài 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 9 ; 3 :
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Viết số thích hợp vào ô trống để được:
Phương pháp giải:
Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 9 ; 3 :
- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Với 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 hãy viết các số có ba chữ số và:
a) Chia hết cho 9: ………….
b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: ………....
Phương pháp giải:
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.
Lời giải chi tiết:
a) Với 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 viết được các số có ba chữ số và chia hết cho 9 là :
612 ; 621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216.
b) Với 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 viết được các số có ba chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là :
120 ; 102 ; 201 ; 210.
Bài 5
a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10 :
0 ; 10 ; … ; … ; … ; … ; … ; …
b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3:
0 ; 30 ; … ; … ; …
Phương pháp giải:
- Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.
Lời giải chi tiết:
a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10 là :
0 ; 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70.
b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3 là:
0 ; 30 ; 60 ; 90 ; 120.
Xemloigiai.com
- Bài 84 : Dấu hiệu chia hết cho 2
- Bài 85 : Dấu hiệu chia hết cho 5
- Bài 86 : Luyện tập
- Bài 87 : Dấu hiệu chia hết cho 9
- Bài 88 : Dấu hiệu chia hết cho 3
- Bài 90 : Luyện tập chung
- Bài 91 : Ki-lô-mét vuông
- Bài 92 : Luyện tập
- Bài 93 : Hình bình hành
- Bài 94 : Diện tích hình bình hành
- Bài 95 : Luyện tập
Vở bài tập Toán 4
Giải VBT toán lớp 4 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 4
VBT TOÁN 4 - TẬP 1
- Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VBT TOÁN 4 - TẬP 2
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới