Bài 63 trang 40 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 63 trang 40 sách bài tập toán 8. Tìm giá trị của x để giá trị của các biểu thức trong bài tập 62 bằng 0...

    Tìm giá trị của \(x\) để giá trị của các biểu thức trong bài tập 62 bằng \(0\).

    LG a

    \(\displaystyle {\displaystyle {{{2x - 3} \over {x - 1}}} \over {x + 2}}\)

    Phương pháp giải:

    - Tìm điều kiện xác định của biểu thức.

    - Biểu thức bằng \(0\) khi tử thức có giá trị bằng \(0\) và mẫu thức khác \(0\).

    - Giải để tìm giá trị của \(x\).

    Lời giải chi tiết:

    Điều kiện \(x ≠ 1\) và \(x ≠ -2\)

    \(\displaystyle {\displaystyle {{{2x - 3} \over {x - 1}}} \over {x + 2}}=0\)

    \( \Rightarrow \displaystyle {{\left( {2x - 3} \right)\left( {x + 2} \right)} \over {x - 1}} = 0\)

    Biểu thức bằng \(0\) khi \(\left( {2x - 3} \right)\left( {x + 2} \right) = 0\) và \(x - 1 \ne 0\)

    \(\left( {2x - 3} \right)\left( {x + 2} \right) = 0 \Rightarrow 2x - 3 = 0\)hoặc \(x + 2 = 0\)

    Với \(2x - 3 = 0 \Rightarrow x = 1,5;\)

    Với \(x + 2 = 0 \Rightarrow x =  - 2\)

    Nhận thấy \(x =  - 2\) không thỏa mãn điều kiện, \(x = 1,5\) thỏa mãn điều kiện.

    Vậy \(x = 1,5\) thì biểu thức \(\displaystyle {\displaystyle {{{2x - 3} \over {x - 1}}} \over {x + 2}}\) có giá trị bằng \(0\).


    LG b

    \(\displaystyle {\displaystyle {{{2{x^2} + 1} \over x}} \over {x - 1}} \)

    Phương pháp giải:

    - Tìm điều kiện xác định của biểu thức.

    - Biểu thức bằng \(0\) khi tử thức có giá trị bằng \(0\) và mẫu thức khác \(0\).

    - Giải để tìm giá trị của \(x\).

    Lời giải chi tiết:

    Điều kiện \(x ≠ 0\) và \(x ≠ 1\)

    \(\displaystyle {\displaystyle {{{2{x^2} + 1} \over x}} \over {x - 1}} = 0\)

    \(\Rightarrow \dfrac{{2{x^2} + 1}}{x}:\left( {x - 1} \right) = 0\)\( \Rightarrow \dfrac{{2{x^2} + 1}}{x}.\dfrac{1}{{x - 1}} = 0\)

    \( \Rightarrow \displaystyle {{2{x^2} + 1} \over {x\left( {x - 1} \right)}} = 0\)

    Biểu thức trên có giá trị bằng \(0\) khi \(2{x^2} + 1 = 0\) và \(x\left( {x - 1} \right) \ne 0\)

    Ta có: \(2{x^2} \ge 0 \Rightarrow 2{x^2} + 1 \ne 0\) với mọi \(x\)

    Vậy không có giá trị nào của \(x\) để biểu thức \(\displaystyle {\displaystyle {{{2{x^2} + 1} \over x}} \over {x - 1}}\) có giá trị bằng \(0\).


    LG c

    \(\displaystyle {{{x^2} - 25} \over {\displaystyle {{{x^2} - 10x + 25} \over x}}}\) 

    Phương pháp giải:

    - Tìm điều kiện xác định của biểu thức.

    - Biểu thức bằng \(0\) khi tử thức có giá trị bằng \(0\) và mẫu thức khác \(0\).

    - Giải để tìm giá trị của \(x\).

    Lời giải chi tiết:

    Điều kiện \(x ≠ 0\) và \(x ≠ 5\)

    \(\displaystyle {{{x^2} - 25} \over {\displaystyle {{{x^2} - 10x + 25} \over x}}}=0\)

    \(\begin{array}{l}
    \Rightarrow \left( {{x^2} - 25} \right):\dfrac{{{x^2} - 10x + 25}}{x} = 0\\
    \Rightarrow \left( {{x^2} - 25} \right).\dfrac{x}{{{x^2} - 10x + 25}} = 0\\
    \Rightarrow \left( {x - 5} \right)\left( {x + 5} \right).\dfrac{x}{{{{\left( {x - 5} \right)}^2}}} = 0
    \end{array}\)

    \( \Rightarrow \displaystyle {{\left( {x + 5} \right)\left( {x - 5} \right)x} \over {{{\left( {x - 5} \right)}^2}}} = 0\)\( \Rightarrow \displaystyle {{x\left( {x + 5} \right)} \over {x - 5}} = 0\)

    Biểu thức có giá trị bằng \(0\) khi \(x (x + 5) = 0\) và \(x – 5 ≠ 0\)

    Với \(x – 5 ≠ 0\) thì \(x \ne 5\)

    Với \(x\left( {x + 5} \right) = 0 \Rightarrow x = 0\) hoặc \(x + 5 = 0 \Rightarrow x =  - 5\)

    Nhận thấy \(x = 0\) không thỏa mãn điều kiện,

    Và \(x = - 5\) thỏa mãn điều kiện.

    Vậy \(x = -5\) thì biểu thức \(\displaystyle {\displaystyle {{x^2} - 25} \over {\displaystyle {{{x^2} - 10x + 25} \over x}}}\) có giá trị bằng \(0\).


    LG d

    \(\displaystyle {\displaystyle {{x^2} - 25} \over {\displaystyle {{{x^2} + 10x + 25} \over {x - 5}}}}\)

    Phương pháp giải:

    - Tìm điều kiện xác định của biểu thức.

    - Biểu thức bằng \(0\) khi tử thức có giá trị bằng \(0\) và mẫu thức khác \(0\).

    - Giải để tìm giá trị của \(x\).

    Lời giải chi tiết:

    Điều kiện \(x ≠ 5\) và \(x ≠ -5\)

    \(\displaystyle {\displaystyle {{x^2} - 25} \over {\displaystyle {{{x^2} + 10x + 25} \over {x - 5}}}}=0\)  

    \(\begin{array}{l}
    \Rightarrow \left( {{x^2} - 25} \right):\dfrac{{{x^2} + 10x + 25}}{{x - 5}} = 0\\
    \Rightarrow \left( {{x^2} - 25} \right).\dfrac{{x - 5}}{{{x^2} + 10x + 25}} = 0\\
    \Rightarrow \left( {x - 5} \right)\left( {x + 5} \right).\dfrac{{x - 5}}{{{{\left( {x + 5} \right)}^2}}} = 0
    \end{array}\)

    \(\displaystyle  \Rightarrow {{\left( {x + 5} \right){{\left( {x - 5} \right)}^2}} \over {{{\left( {x + 5} \right)}^2}}} = 0\)

    \( \Rightarrow \displaystyle {{{{\left( {x - 5} \right)}^2}} \over {x + 5}} = 0\).

    Biểu thức bằng \(0\) khi \({\left( {x - 5} \right)^2} = 0\) và \(x ≠ \pm 5\)

    Với \({\left( {x - 5} \right)^2} = 0\)\( \Rightarrow x - 5 = 0 \Rightarrow x = 5\)

    Nhận thấy \(x = 5\) không thỏa mãn điều kiện.

    Vậy không có giá trị nào của \(x\) để biểu thức \(\displaystyle {{{x^2} - 25} \over {\displaystyle {{{x^2} + 10x + 25} \over {x - 5}}}}\) có giá trị bằng \(0\).

    Xemloigiai.com

    SBT Toán lớp 8

    Giải sách bài tập đại số, hình học lớp 8 tập 1, tập 2. Giải tất cả các chương và các trang trong sách bài tập đại số và hình học với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn nhất

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật