Bài 6 trang 63 SGK Hoá học 9

Giải bài 6 trang 63 SGK Hoá học 9. Tính khối lượng quặng hematit

    Đề bài

    Tính khối lượng quặng hematit chứa \(60\% {\rm{ }}\;F{e_2}{0_3}\) cần thiết để sản xuất được \(1\) tấn gang chứa \(95\%\) Fe. Biết hiệu suất của quá trình là \(80\%\).

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    Ghi nhớ công thức tính hiệu suất phản ứng:

    \(\% H = \frac{{luong\,phan\,ung}}{{luong\,ban\,dau}}.100\% \)

    Bước 1: Tính lượng Fe có trong 1 tấn gang=> Tính mol Fe

    Bước 2: Từ phương trình hóa học, tính lượng \(F{e_2}{O_3}\) theo lý thuyết 

    Bước 3: Từ hiệu suất phản ứng, tính lượng \(F{e_2}{O_3}\) thực tế cần dùng

    Bước 4: quặng hematit chứa 60% \(F{e_2}{O_3}\) => tính được khối lượng quặng

    Lời giải chi tiết

    Khối lượng Fe có trong \(1\) tấn gang = \(1 . \dfrac{95}{100} = 0,95\) tấn.

    Phương trình hóa học: \(F{e_2}{O_3} + {\rm{ }}3CO{\rm{ }} \to 2Fe{\rm{ }} + {\rm{ }}3C{O_2}\)

    Theo phương trình, khối lượng \(F{e_2}{O_3}\) phản ứng=  \(m =  \dfrac{0,95.160}{2.56} = 1,357\) (tấn) 

    Với hiệu suất phản ứng chỉ đạt \(80\%\) nên khối lượng thực tế \(F{e_2}{O_3}\) cần = \( \dfrac{1,357.100}{80} = 1,696\) (tấn).    

    Khối lượng quặng hematit chứa 60% \(F{e_2}{O_3}\)= \( \dfrac{1,696.100}{60} = 2,827\) (tấn)

    Xemloigiai.com

    SGK Hóa lớp 9

    Giải bài tập hóa học lớp 9 đầy đủ công thức, lý thuyết, phương trình hóa học, chuyên đề hóa học SGK 9 giúp để học tốt hóa học 9

    CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

    Đề thi giữa học kì - Hóa học 9

    CHƯƠNG 2: KIM LOẠI

    Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

    CHƯƠNG 3: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

    CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU

    CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME

    Xem Thêm

    Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật