Bài 5: Vai trò của chất đạm và chất béo trang 11
Câu 1
Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều chất đạm hoặc chất béo:
Tên thức ăn, đồ uống | Chứa nhiều chất đạm | Chứa nhiều chất béo |
Đậu nành (đậu tương) |
|
|
Thịt lợn |
|
|
Mỡ lợn (mỡ heo) |
|
|
Trứng |
|
|
Thịt vịt |
|
|
Lạc |
|
|
Cá |
|
|
Đậu phụ (đậu hũ) |
|
|
Dầu thực vật |
|
|
Vừng (mè) |
|
|
Tôm |
|
|
Thịt bò |
|
|
Dừa |
|
|
Đậu Hà Lan |
|
|
Cua |
|
|
Ốc |
|
|
Lời giải chi tiết:
Tên thức ăn, đồ uống | Chứa nhiều chất đạm | Chứa nhiều chất béo |
Đậu nành (đậu tương) | x |
|
Thịt lợn | x |
|
Mỡ lợn (mỡ heo) |
| x |
Trứng | x |
|
Thịt vịt | x |
|
Lạc |
| x |
Cá | x |
|
Đậu phụ (đậu hũ) | x |
|
Dầu thực vật |
| x |
Vừng (mè) |
| x |
Tôm | x |
|
Thịt bò | x |
|
Dừa |
| x |
Đậu Hà Lan |
| x |
Cua | x |
|
Ốc | x |
|
Câu 2
Nối tên các thức ăn chứa nhiều chất đạm ở cột A với nguồn gốc của thức ăn đó ở cột B cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
3.1 Vai trò của chất đạm:
a. Xây dựng và đổi mới cơ thể
b. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa
c. Giúp cơ thể phòng chống bệnh
d. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
3.2 Vai trò chất béo:
a) Giúp cơ thể phòng chống bệnh.
b) Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.
c) Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống
d. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thu một số vi-ta-min (A, D, E, K)
Lời giải chi tiết:
3.1 Vai trò của chất đạm là xây dựng và đổi mới cơ thể
Chọn đáp án: a
3.2 Vai trò của chất béo là giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số vi-ta-min
Chọn đáp án: d
Xem lại lí thuyết tại đây:
Xemloigiai.com
- Bài 1: Con người cần gì để sống? trang 5
- Bài 2: Trao đổi chất ở người trang 6
- Bài 3: Trao đổi chất ở người (tiếp theo) trang 7
- Bài 4: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường trang 9
- Bài 6: Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ trang 13
- Bài 7: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? trang 15
- Bài 8: Tại sao cần phải phối hợp đạm động vật và đạm thực vật trang 16
- Bài 9: Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn trang 18
- Bài 10: Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn trang 19
- Bài 11: Một số cách bảo quản thức ăn trang 20
- Bài 12: Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng trang 22
- Bài 13: Phòng bệnh béo phì trang 23
- Bài 14: Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa trang 24
- Bài 15: Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh? trang 25
- Bài 16: Ăn uống khi bị bệnh trang 26
- Bài 17: Phòng tránh tai nạn đuối nước trang 27
- Bài 18 - 19: Ôn tập: Con người và sức khỏe trang 28
VBT Khoa Học 4
Giải VBT Khoa học 4. Giải chi tiết tất cả bài tập giải ngắn gọn, dễ hiểu nhất.
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới