Bài 4 trang 109 SGK Hóa học 8

Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Hãy:

    Đề bài

    Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Hãy:

    a. Tính số gam đồng kim loại thu được;

    b. tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    Bước 1: Tính phân tử khối của CuO:

    M = 64 + 16 = ? (g/mol)

    Tính số mol của CuO 

    \({n_{CuO}} = \dfrac{{{m_{CuO}}}}{{{M_{CuO}}}} = ?\,(mol)\)

    Bước 2: Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra

    \(CuO\, + \,{H_2}\xrightarrow{{{t^0}}}\,Cu\, + \,\,{H_2}O\)

    a. Tính số mol Cu theo số mol CuO dựa vào PTHH

    nCu = nCuO = ? (mol)

    b. Tính số mol Htheo số mol CuO

    nH2 = nCuO = ? (mol)

    => VH2 = nH2 . 22,4 = ? (lít)

    Lời giải chi tiết

    a. M = 64 + 16 = 80 (g/mol)

    Số mol đồng (II) oxit: n = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{48}{80}\) = 0,6 (mol)

    Phương trình phản ứng:

     CuO    + H2  \(\overset{t^{o}}{\rightarrow}\)  H2O + Cu

     1             1                    1      (mol)

      0,6        0,6                  0,6  (mol)

    Khối lượng đồng kim loại thu được:

    m = n.M = 0,6.64 = 38,4 (g)

    b. Thể tích khí hiđro cần dùng ở đktc là:

    V = 22,4.n = 22,4.0,6 = 13,44 (lít).

    Xemloigiai.com

    SGK Hóa lớp 8

    Giải bài tập hóa học lớp 8 đầy đủ công thức, lý thuyết, phương trình hóa học, chuyên đề hóa học SGK 8 giúp để học tốt hóa học 8

    MỞ ĐẦU

    CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

    Đề kiểm tra giữa học kì - Hóa học 8

    CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

    CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

    Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

    CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ

    CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC

    CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH

    ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - HÓA HỌC 8

    Xem Thêm

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật