Bài 38.4; 38.5 trang 93 SBT Hóa học 12

Giải bài 38.4; 38.5 trang 93 Sách bài tập hóa học 12 - Cho 9,14 g hợp kim Cu, Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí X và 2,54 g chất rắn Y. Trong hợp kim, khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đktc) là

    Câu 38.4.

    Cho 9,14 g hợp kim Cu, Mg và Al  tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí X và 2,54 g chất rắn Y. Trong hợp kim, khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đktc) là

     A. 7,84 lít.         B. 5,6 lít                  

    C. 5,8 lít            D. 6,2 lít.

    Phương pháp giải:

    Gọi số mol Cu, Mg và Al lần lượt là x, y và z mol

    Lập phương trình khối lượng hợp kim

    Lập phương trình quan hệ khối lượng Al và Mg

    Lập phương trình khối lượng chất rắn sau phản ứng

    Giải hệ phương trình suy ra số mol Mg, Cu, Al, từ đó tính số mol H2 và tính thể tích khí H2

    Lời giải chi tiết:

    Mg + 2HCl \( \to\) MgCl2 + H2

    2Al + 6HCl \( \to\) 2AlCl3 + 3H2

    Gọi số mol của Cu, Mg và Al lần lượt là x, y và z mol

    \( \to\) 64x + 24y + 27z = 9,14 (1)

    Trong hợp kim, khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg

    \( \to\) 27z = 4,5.24y (2)

    Cho hợp kim tác dụng với HCl, có Cu không phản ứng

    \( \to\) mCu = 64x = 2,54 (3)

    Từ (1), (2) và (3) \( \to\) x = 0,04; y = 0,05; z = 0,2

    Theo phương trình, \({n_{{H_2}}} = {n_{Mg}} + \dfrac{3}{2}{n_{Al}} = 0,05 + \frac{3}{2}.0,2 = 0,35\,\,mol \to {V_{{H_2}}} = 0,35.22,4 = 7,84\,\,lít\)

     \( \to\)Chọn A.


    Câu 38.5.

    Cho 19,2 g Cu vào dung dịch loãng chứa 0,4 mol HNO3, phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí NO (đktc) thu được là

    A. 1,12 lít          B. 2,24 lít.              

    C. 4,48 lít.           D. 3,36 lít.

    Phương pháp giải:

    So sánh số mol Cu và HNO3 suy ra chất dư và chất hết

    Tính số mol NO theo chất hết, từ đó tính được thể tích khí

    Lời giải chi tiết:

    \(\eqalign{
    & {n_{Cu}} = 0,3\,mol;\,\,\,\,{n_{HN{O_3}}} = 0,4\,mol \cr 
    & 3Cu + 8HN{O_3} \to 3Cu{\left( {N{O_3}} \right)_2} + 2NO + 4{H_2}O \cr 
    & 0,15\,\,\,\,\,\,0,4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,1\left( {mol} \right) \cr} \)

    ⟹ Cu dư

    \( \to\) Chọn B

    Xemloigiai.com

    SBT Hóa lớp 12

    Giải sách bài tập Hóa học lớp 12, giải tất cả câu hỏi từ bài tập, lý thuyết, công thức các chương, bài chi tiết với cách giải nhanh và ngắn gọn nhất

    Chương 1: Este - lipit

    Chương 2: Cacbohiđrat

    Chương 3: Amin, amino axit và protein

    Chương 4: Polime và vật liệu polime

    Chương 5: Đại cương về kim loại

    Chương 6: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm

    Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng

    Chương 8: Phân biệt một số chất vô cơ

    Chương 9: Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội và môi trường