Bài 33 trang 108 Vở bài tập toán 9 tập 2

Giải bài 33 trang 108 VBT toán 9 tập 2. Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là điểm chạy trên đường tròn (M khác cả A và B). Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2 . MB...

    Đề bài

    Cho đường tròn đường kính \(AB\) cố định, \(M\) là điểm chạy trên đường tròn (\(M\) khác cả \(A\) và \(B\)). Trên tia đối của tia \(MA\) lấy điểm \(I\) sao cho \(MI = 2 . MB\).

    a) Chứng minh \(\widehat {AIB}\) không đổi.

    b) Tìm tập hợp các điểm \(I\) nói trên. 

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    a) Sử dụng góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn

    b) Chứng minh theo hai phần: Phần thuận và phần đảo.

    Lập luận để có quỹ tích là cung chứa góc \(AIB\) dựng trên đoạn \(BC\).

    Chú ý đến giới hạn của quỹ tích.

    Lời giải chi tiết

    Nối \(IB\) 

    a) Góc \(AMB\) là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính \(AB\) nên \(\widehat {AMB} = 90^\circ \)

    \( \Rightarrow \Delta BMI\) là tam giác vuông.

    Do đó, ta có : 

                           \(\tan \widehat {MIB} = \dfrac{{MB}}{{MI}}= \dfrac{{MB}}{{2MB}} = \dfrac{1}{2}\) 

    Vậy \(\widehat {AIB} = \alpha \) không đổi. Bằng cách tra bảng số hoặc dùng máy tính bỏ túi, ta thấy  \(\alpha  \approx 26^\circ 34'.\)

    b) Phần thuận:

    Khi điểm \(M\) thay đổi trên đường tròn đường kính \(AB\) thì điểm \(I\) thay đổi và luôn nhìn cạnh \(AB\) dưới một góc \(\widehat {MIB}\) không đổi. Vậy điểm \(I\) thuộc hai cung chứa góc \(\alpha \) sao cho \(\tan \alpha  = \dfrac{1}{2}\) dựng trên đoạn \(AB\).

    Nhưng tiếp tuyến \(PQ\) với đường tròn đường kính \(AB\) tại \(A\) là vị trí giới hạn của \(AM\). Do đó,  điểm \(I\) thuộc hai cung \(PmB\) và \(Qm'B\).

    Hai điểm \(P, Q\) là các điểm giới hạn của quỹ tích, điểm \(B\) là điểm đặc biệt của quỹ tích

    Phần đảo:

    Lấy điểm \(I'\) bất kỳ thuộc \(\overparen{Qm'B}\) (hoặc cung \(PmB\)) 

    Nối \(AI'\) cắt đường tròn đường kính \(AB\)  tại \(M'.\) Ta chứng minh \(M'I' = 2M'B.\)

    Xét \(\Delta BM'I'\) vuông ở \(M'\)\( \Rightarrow \tan \widehat {BI'M'} = \dfrac{{BM'}}{{M'I'}}\) \( = \tan \alpha  = \dfrac{1}{2}\)

    \( \Rightarrow M'I' = 2BM'.\)

    Kết luận: Quỹ tích các điểm \(I\) là  cung \(PmB\) và cung \(Qm'B\).

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Toán 9

    Giải VBT toán 9 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI -CĂN BẬC BA

    CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

    CHƯƠNG 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

    CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

    CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

    CHƯƠNG 4: HÀM SỐ y=ax^2 (a khác 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

    CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật