Bài 2.33 trang 14 Sách bài tập (SBT) Hoá 12 Nâng cao

Viết các phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển đổi sau đây:

    Viết các phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển đổi sau đây:

    ( Chất hữu cơ được viết dưới dạng công thức cấu tạo thu gọn, ghi rõ điều kiện phản ứng cần thiết)

    Tinh bột\( \to \) \({C_6}{H_{12}}{O_6}\) \( \to \) \({C_2}{H_6}O \to \)\({C_4}{H_6} \to \)\({C_4}{H_6}B{r_2} \to \)\({C_4}{H_8}{O_2} \to {C_4}{H_{10}}{O_2}\) \( \to {C_4}{H_6}{O_2} \to {C_4}{H_{12}}{O_4}{N_2}\)\( \to {C_4}{H_4}{O_4}N{a_2}.\)

    Đáp án.

    Sơ đồ chuyển đổi hoá học:

    \(\eqalign{
    & {\left( {{C_6}{H_{10}}{O_5}} \right)_n}\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
    \limits_{ + {H_2}O}^{{H^ + },{t^o}}} {C_6}{H_{12}}{O_6}\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
    \limits_{{{30}^0} - {{35}^0}C}^{enzim}} {C_2}{H_5}OH\buildrel {xt,{t^o}} \over
    \longrightarrow \cr
    & C{H_2} = CH - CH = C{H_2}\buildrel { + B{r_2}} \over
    \longrightarrow \cr&BrC{H_2}CH \equiv CHC{H_2}Br\buildrel { + NaOH,{t^o}} \over
    \longrightarrow \cr
    & C{H_2}OHCH = CHC{H_2}OH\buildrel { + {H_2},Ni} \over
    \longrightarrow \cr&HOC{H_2}{[C{H_2}]_2}C{H_2}OH\buildrel { + CuO,{t^o}} \over
    \longrightarrow \cr
    & OHC{[C{H_2}]_2}CHO\buildrel { + [Ag{{(N{H_3})}_2}]OH,{t^o}} \over
    \longrightarrow \cr&N{H_4}OOC{[C{H_2}]_2}COON{H_4} \cr
    & \buildrel { + NaOH,{t^o}} \over
    \longrightarrow NaOOC{[C{H_2}]_2}COONa \cr} \)

    Xemloigiai.com

    SBT Hóa học 12 Nâng cao

    Lời giải chi tiết, đáp án bài tập SBT Hóa học 12 Nâng cao. Tất cả lí thuyết, bài tập vận dụng, thực hành Hóa học 12 Nâng cao

    CHƯƠNG 1. ESTE - LIPIT

    CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT

    CHƯƠNG 3: AMIN- AMINO AXIT-PROTEIN

    CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

    CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

    CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM KIM LOẠI KIỀM THỔ- NHÔM

    CHƯƠNG 7: CROM - SẮT - ĐỒNG

    CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ VÔ CƠ CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH

    CHƯƠNG 9: HOÁ HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG