Bài 1.21 trang 13 SBT Giải tích 12 Nâng cao

Giải bài 1.21 trang 13 sách bài tập Giải tích 12 Nâng cao. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:..

    Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:

    LG a

    \(f(x) = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\) trên đoạn [-4;4]

    Lời giải chi tiết:

    \(\begin{array}{l}
    f'\left( x \right) = 3{x^2} + 6x - 9\\
    f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 3{x^2} + 6x - 9 = 0\\
    \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
    x = 1 \in \left[ { - 4;4} \right]\\
    x = - 3 \in \left[ { - 4;4} \right]
    \end{array} \right.\\
    f\left( { - 4} \right) = 21,f\left( 4 \right) = 77\\
    f\left( 1 \right) = - 4,f\left( { - 3} \right) = 28
    \end{array}\)

    Vậy \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 4;4} \right]} f(x) = f(1) =  - 4;\)

    \(\mathop {{\rm{max}}}\limits_{x \in \left[ { - 4;4} \right]} {\rm{ }}f(x){\rm{ }} = f(4) = 77\)


    LG b

    \(f(x) = {x^3} + 5x - 4\) trên đoạn [-3;1]

    Lời giải chi tiết:

    \(f'\left( x \right) = 3{x^2} + 5 > 0,\forall x \in \mathbb{R}\)

    Do đó hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) hay cũng đồng biến trên \(\left[ { - 3;1} \right]\).

    \( \Rightarrow \)\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 3;1} \right]} f(x) = f( - 3) =  - 46;\)

    \(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ { - 3;1} \right]} f(x) = f(1) = 2\)


    LG c

    \(f(x) = {x^4} - 8{x^2} + 16\) trên đoạn [-1;3] 

    Lời giải chi tiết:

    \(\begin{array}{l}
    f'\left( x \right) = 4{x^3} - 16x\\
    f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow 4{x^3} - 16x = 0\\
    \Leftrightarrow 2x\left( {{x^2} - 4} \right) = 0\\
    \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
    x = 0 \in \left[ { - 1;3} \right]\\
    x = 2 \in \left[ { - 1;3} \right]\\
    x = - 2 \notin \left[ { - 1;3} \right]
    \end{array} \right.\\
    f\left( { - 1} \right) = 9,f\left( 3 \right) = 25\\
    f\left( 0 \right) = 16,f\left( 2 \right) = 0
    \end{array}\)

    Vậy:

    \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 1;3} \right]} f(x) = f(2) = 0\)

    \(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ { - 1;3} \right]} f(x) = f(3) = 25\)


    LG d

    \(f(x) = {x \over {x + 2}}\) trên nửa khoảng (-2;4]

    Lời giải chi tiết:

    \(f'(x) = {2 \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} > 0\) với mọi \(x \ne 2\).

    Hàm số đồng biến trên nửa khoảng \(\left( { - 2;4} \right]\)

    BBT:

    \(\mathop {\max }\limits_{x \in \left( { - 2;4} \right]} f(x) = f(4) = {2 \over 3}\).

    Hàm số không đạt giá trị nhỏ nhất trên nửa khoảng \(\left( {-2;4} \right]\).


    LG e

    \(f(x) = x + 2 + {1 \over {x - 1}}\) trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)

    Lời giải chi tiết:

    \(\begin{array}{l}
    f'\left( x \right) = 1 - \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = \frac{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} - 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\\
    f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow {\left( {x - 1} \right)^2} = 1\\
    \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
    x - 1 = 1\\
    x - 1 = - 1
    \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
    x = 2 \in \left( {1; + \infty } \right)\\
    x = 0 \notin \left( {1; + \infty } \right)
    \end{array} \right.
    \end{array}\)

    BBT:

    Hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)

    \(\mathop {\min f}\limits_{x \in \left( {1; + \infty } \right)} (x) = f(2) = 5\)


    LG f

    \(f\left( x \right) = x\sqrt {1 - {x^2}} \)

    Lời giải chi tiết:

    Hàm số xác định và liên tục trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\)

    \(f'\left( x \right) = \sqrt {1 - {x^2}}  - {{{x^2}} \over {\sqrt {1 - {x^2}} }}\)\(= {{1 - 2x^2} \over {\sqrt {1 - {x^2}} }}\) với -1 < x < 1

    \(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x =  \pm {{\sqrt 2 } \over 2}\)

    BBT:

    \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left( { - 1;1} \right)} f(x) = f( - {{\sqrt 2 } \over 2}) = -{1 \over 2};\)

    \(\mathop {m{\rm{ax}}}\limits_{x \in \left( { - 1;1} \right)} {\rm{ }}f(x) = f({{\sqrt 2 } \over 2}) = {1 \over 2}\)

    Xemloigiai.com

    SBT Toán lớp 12 Nâng cao

    Giải sách bài tập toán hình học và giải tích lớp 12. Giải chi tiết tất cả câu hỏi trong các chương và bài chi tiết trong SBT hình học và đại số toán 12 nâng cao với cách giải nhanh và ngắn gọn nhất

    GIẢI TÍCH SBT 12 NÂNG CAO

    HÌNH HỌC SBT 12 NÂNG CAO

    CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ

    CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

    CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM, PHÂN TÍCH VÀ ỨNG DỤNG

    CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC

    CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG

    CHƯƠNG 2: MẶT CẦU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN

    CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN