Bài 12 trang 62 SBT toán 9 tập 1

Giải bài 12 trang 62 sách bài tập toán 9. Tìm trên mặt phẳng tọa độ tất cả các điểm:...

    Tìm trên mặt phẳng tọa độ tất cả các điểm:

    LG câu a

    Có tung độ bằng \(5\);

    Phương pháp giải:

    Để biểu diễn điểm \(M({x_0};{y_0})\) trên mặt phẳng tọa độ ta làm như sau:

    - Vẽ đường thẳng song song với trục Oy tại hoành độ \(x = {x_0}\).

    - Vẽ đường thẳng song song với trục Ox tại tung độ \(y = {y_0}\).

    - Giao điểm của hai đường thẳng trên chính là điểm \(M({x_0};{y_0})\).

    Lời giải chi tiết:

    Các điểm có tung độ bằng \(5\) là những điểm nằm trên đường thẳng song song với trục \(Ox\) , cắt trục tung là điểm có tung độ bằng \(5\) (đường thẳng \(y = 5\)).


    LG câu b

    Có hoành độ bằng \(2\);

    Phương pháp giải:

    Để biểu diễn điểm \(M({x_0};{y_0})\) trên mặt phẳng tọa độ ta làm như sau:

    - Vẽ đường thẳng song song với trục Oy tại hoành độ \(x = {x_0}\).

    - Vẽ đường thẳng song song với trục Ox tại tung độ \(y = {y_0}\).

    - Giao điểm của hai đường thẳng trên chính là điểm \(M({x_0};{y_0})\).

    Lời giải chi tiết:

    Các điểm có hoành độ bằng \(2\) là những điểm nằm trên đường thẳng song song với trục \(Oy\), cắt trục hoành là điểm có hoành độ bằng \(2\) ( đường thằng \(x = 2\)).


    LG câu c

    Có tung độ bằng \(0\);

    Phương pháp giải:

    Chú ý:

    - Những điểm trên trục hoành có tung độ  \({y_0} = 0\).

    - Những điểm trên trục hoành có tung độ  \({x_0} = 0\).

    Lời giải chi tiết:

    Các điểm có tung độ bằng \(0\) là những điểm nằm trên trục hoành.


    LG câu d

    Có hoành độ bằng \(0\);

    Phương pháp giải:

    Chú ý:

    - Những điểm trên trục hoành có tung độ  \({y_0} = 0\).

    - Những điểm trên trục hoành có tung độ  \({x_0} = 0\).

    Lời giải chi tiết:

    Các điểm có hoành độ bằng \(0\) là những điểm nằm trên trục tung.


    LG câu e

    Có hoành độ và tung độ bằng nhau;

    Phương pháp giải:

    Để biểu diễn điểm \(M({x_0};{y_0})\) trên mặt phẳng tọa độ ta làm như sau:

    - Vẽ đường thẳng song song với trục Oy tại hoành độ \(x = {x_0}\).

    - Vẽ đường thẳng song song với trục Ox tại tung độ \(y = {y_0}\).

    - Giao điểm của hai đường thẳng trên chính là điểm \(M({x_0};{y_0})\).

    Lời giải chi tiết:

    Các điểm có tung độ và hoành độ bằng nhau là những điểm nằm trên đường thẳng chứa tia phân giác của góc \(xOy\) hay phân giác của góc phần tư số I và góc phần tư số III ( đường thẳng \(y = x\)).


    LG câu f

    Có hoành độ và tung độ đối nhau;  

    Phương pháp giải:

    Để biểu diễn điểm \(M({x_0};{y_0})\) trên mặt phẳng tọa độ ta làm như sau:

    - Vẽ đường thẳng song song với trục Oy tại hoành độ \(x = {x_0}\).

    - Vẽ đường thẳng song song với trục Ox tại tung độ \(y = {y_0}\).

    - Giao điểm của hai đường thẳng trên chính là điểm \(M({x_0};{y_0})\).

    Lời giải chi tiết:

    Các điểm có tung độ và hoành độ đối nhau là những điểm nằm trên đường thẳng chứa tia phân giác của góc \(x’Oy\) hay phân giác của góc phần tư số II và góc phần tư  số IV ( đường thẳng \(y = -x\)).

    Xemloigiai.com

    SBT Toán lớp 9

    Giải sách bài tập đại số, hình học lớp 9 tập 1, tập 2. Giải tất cả các chương và các trang trong sách bài tập đại số và hình học với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn nhất

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 9 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 9 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 9 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 9 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

    CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

    CHƯƠNG 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

    CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

    CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

    CHƯƠNG 4: HÀM SỐ y=ax^2 (a ≠ 0) . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

    CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật