Bài 11 trang 85 SBT toán 8 tập 2

Giải bài 11 trang 85 sách bài tập toán 8. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Trên cạnh bên AD lấy điểm E sao cho AE/ED = p/q ...

    Đề bài

    Cho hình thang \(ABCD \;(AB // CD).\) Trên cạnh bên \(AD\) lấy điểm \(E\) sao cho \(\displaystyle {{AE} \over {ED}} = {p \over q}\). Qua \(E\) kẻ đường thẳng song song với các đáy và cắt \(BC\) tại \(F\).

    Chứng minh rằng: \(\displaystyle EF = {{p.CD + q.AB} \over {p + q}}\)

    HD: Kẻ thêm đường chéo \(AC\), cắt \(EF\) ở \(I\), rồi áp dụng hệ quả định lí Ta-lét vào các tam giác \(ADC\) và \(CAB.\)

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    - Định lí Ta-lét: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh ấy những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.

    - Hệ quả định lí Ta-lét: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh còn lại của một của một tam giác và song song với các cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh còn lại của tam giác đã cho.

    - Tính chất tỉ lệ thức:  \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{c}{d} \Rightarrow \dfrac{a}{{a + b}} = \dfrac{c}{{c + d}}\)

    Lời giải chi tiết

    Kẻ đường chéo \(AC\) cắt \(EF\) tại \(I.\)

    Áp dụng hệ quả định lí Ta-lét vào \(\Delta ADC \) có \(EI // CD\), ta có:

    \(\displaystyle {{AE} \over {AD}} = {{EI} \over {CD}}\)

    \( \Rightarrow \displaystyle EI = {{AE} \over {AD}}.CD\)   (1)

    Lại có: \(\displaystyle {{AE} \over {ED}} = {p \over q}\) (gt)

    Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có:

    \(\displaystyle {{AE} \over {ED}} = {p \over q}\)

    \( \displaystyle\Rightarrow {{AE} \over {AE + ED}} = {p \over {p + q}}\)

    Hay \( \displaystyle{{AE} \over {AD}} = {p \over {p + q}}\)  (2)

    Từ (1) và (2) suy ra: \(\displaystyle EI = {p \over {p + q}}.CD\)

    Áp dụng định lí Ta-lét vào \(\Delta ABC\) có \(IF // AB\), ta có:

    \(\displaystyle {{BF} \over {FC}} = {{AI} \over {IC}}\)          (3)

    Áp dụng định lí Ta-lét vào \(\Delta ADC\) có \(EI // CD\), ta có:

    \(\displaystyle {{AE} \over {ED}} = {{AI} \over {IC}}\)          (4)

    Từ (3) và (4) suy ra: \(\displaystyle {{BF} \over {FC}} = {{AE} \over {ED}} = {p \over q}\)

    Áp dụng hệ quả định lí Ta-lét vào \(\Delta ABC\) có \(IF // AB\), ta có:

    \(\displaystyle {{IF} \over {AB}} = {{CF} \over {CB}}\)

    \(\displaystyle  \Rightarrow IF = {{CF} \over {CB}}.AB\)           (5)

    Ta có: \(\displaystyle {{BF} \over {CF}} = {p \over q}\) (cmt)

    \(\displaystyle  \Rightarrow {{CF} \over {BF}} = {q \over p}\)

    Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có:

    \(\displaystyle {{CF} \over {BF}} = {q \over p}\)

    \(\displaystyle \Rightarrow {{CF} \over {CF + BF}} = {q \over {p + q}} \)

    \(\displaystyle \Rightarrow {{CF} \over {CB}} = {q \over {p + q}}\)    (6)

    Từ (5) và (6) suy ra: \(\displaystyle IF = {q \over {p + q}}.AB\)

    Vậy \(\displaystyle EF = EI + {\rm I}F \)\(\,\displaystyle = {p \over {p + q}}.CD + {q \over {p + q}}.AB \)\(\,\displaystyle = {{p.CD + q.AB} \over {p + q}}\)

    Xemloigiai.com

    SBT Toán lớp 8

    Giải sách bài tập đại số, hình học lớp 8 tập 1, tập 2. Giải tất cả các chương và các trang trong sách bài tập đại số và hình học với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn nhất

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật